Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây
Học Tốt Tiếng Anh Lớp 5 Unit 5 lớp 5: Where will you be this weekend? giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 5 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):
Từ vựng Phần 5 lớp 5
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
mountain | /mauntin/ | ngọn núi |
picnic | /piknik/ | chuyến dã ngoại |
countryside | /kʌntrisaid/ | vùng quê |
beach | /bi:t∫/ | bãi biển |
sea | /si:/ | biển |
England | /iηgli∫/ | nước Anh |
visit | /visit/ | thăm quan |
swim | /swim/ | bơi |
explore | /iks’plɔ:/ | khám phá |
cave | /keiv/ | hang động |
island | /ailənd/ | hòn đảo |
bay | /bei/ | vịnh |
park | /pɑ:k/ | công viên |
sandcastle | /sænd’kæstl/ | lâu đài cát |
tomorrow | /tə’mɔrou/ | ngày mai |
weekend | /wi:kend/ | ngày cuối tuần |
next | /nekst/ | kế tiếp |
seafood | /si:fud/ | hải sản |
sand | /sænd/ | cát |
sunbathe | /sʌn’beið/ | tắm nắng |
build | /bilt/ | xây dựng |
activity | /æk’tiviti/ | hoạt động |
interview | /intəvju:/ | phỏng vấn |
Tiếng Anh 5 Phần 5 Lesson 1 (trang 30-31)
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)
Bài nghe:
a. – What will you do this weekend?
– I think my family and 1 will go for a picnic.
– Great! That will be a lot of fun.
b. – What about you, Tony? Where will you be on Saturday?
– I think I’ll be in the mountains.
c. – What about you, Phong? Where will you be?
– I’ll be at home.
d. – At home? Why?
– Because I have to study.
Hướng dẫn dịch:
a. – Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?
– Mình nghĩ gia đình mình và mình sẽ đi dã ngoại.
– Tuyệt! Sẽ rất là thú vị đó.
b. – Thế còn bạn, Tony? Bạn sẽ ở đâu vào thứ Bảy này?
– Mình nghĩ mình sẽ ở vùng núi.
c. – Thế còn bạn, Phong? Bạn sẽ ở đâu?
– Mình sẽ ở nhà.
d. – Ở nhà ư? Tại sao?
– Bởi vì mình phải học bài.
2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
Where will you be this weekend? (Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?)
I think I’ll be . (Mình nghĩ mình sẽ ở .)
a. Where will you be this weekend?
I think I’ll be in the countryside.
b. Where will you be this weekend?
I think I’ll be on the beach.
c. Where will you be this weekend?
I think I’ll be at school.
d. Where will you be this weekend?
I think I’ll be by the sea.
Hướng dẫn dịch:
a. Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?
Mình nghĩ mình sẽ ở vùng quê.
b. Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?
Mình nghĩ mình sẽ ở trên biển.
c. Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?
Mình nghĩ mình sẽ ở ở nhà.
d. Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?
Mình nghĩ mình sẽ ở bên bờ biển.
3. Let’s talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about where you will be this weekend. (Hỏi và trả lời các câu hỏi: bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này.)
– Where will you be this weekend? I think I’ll be at home.
– Where will you be this weekend? I think I’ll be in the park.
– Where will you be this weekend? I think I’ll be on the beach.
Hướng dẫn dịch:
– Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ở nhà.
– Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ở trong công viên.
– Bạn sẽ ở đâu vào cuốỉ tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ờ trên bãi biển.
4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu)
Bài nghe:
1. c | 2. a | 3. b |
1. Tony: Hi, Mai. Where will you be tomorrow?
Mai: What day is it tomorrow?
Tony: It’s Saturday.
Mai: Oh, I think 1 11 be at the seaside.
2. Nam: Do you want to go for a picnic next week?
Linda: Where will it be?
Nam: It’ll be in the mountains.
Linda: Yes, please. That’ll be a lot of fun.
3. Linda: Will you be at home next week?
Phong: Next week?
Linda: Yes.
Phong: I don’t know. Maybe I’ll be in the countryside.
Hướng dẫn dịch:
1. Tony: Chào Mai. Ngày mai bạn sẽ ở đâu?
Mai: Ngày mai là ngày gì?
Tony: Là thứ Bảy.
Mai: Ồ, mình nghĩ là mình sẽ ở bãi biển.
2. Nam: Bạn có muốn đi dã ngoại tuần tới không?
Linda: Ở đâu cơ?
Nam: Ở vùng núi.
Linda: Ừ. Sẽ rất vui đó.
3. Linda: Tuần tới bạn có ở nhà không?
Phong: Tuần tới ư?
Linda: Ừ.
Phong: Mình không biết. Có lẽ mình sẽ ở vùng thôn quê.
5. Read and match. (Đọc và nối)
1. C | 2. D | 3. A | 4. B |
Hướng dẫn dịch:
1 | Cuối tuần này bạn sẽ ở đâu? | c | Mình nghĩ mình sẽ ở nhà. |
2 | Ngày mai Mai sẽ ở đâu? | d | Cô ấy sẽ ở bãi biển. |
3 | Phong sẽ ở đâu tuần tới? | a | Bạn ấy sẽ ở vùng núi. |
4 | Peter và Linda sẽ ở đâu tháng tới? | b | Họ sẽ ở biển. |
6. Let’s sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
Where will you be?
Where will you be next weekend?
In the mountains or the countryside? I think I’ll be in the mountains. Where will you be tomorrow?
At the seaside or at school?
1 think I’ll be at the seaside.
Where will you be next year?
In Viet Nam or England?
I think I’ll be injingland.
Hướng dẫn dịch:
Bạn sẽ ở đâu?
Bạn sẽ ở đâu cuối tuấn tói?
Ở vùng núi hay ở vùng thôn quê? Mình nghĩ mình sẽ ở vùng núi. Bạn sẽ ở đâu ngày mai?
Ở bãi biển hay ở trường học? Mình nghĩ mình sẽ ở bãi biển.
Bạn sẽ ở đâu năm tói?
Ở Việt Nam hay ở Anh?
Mình nghĩ mình sẽ ở Anh.
Tiếng Anh 5 Phần 5 Lesson 2 (trang 32-33)
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe vả lặp lại.)
Bài nghe:
a. – I’ll go for a picnic this weekend.
– That’s great.
b. – Where will you go?
– I think I’ll go to Ha Long Bay.
c. – What will you do there?
– I think I’ll swim in the sea.
d. – Will you visit Tuan Chau Island?
– I don’t know. I may explore the caves.
Hướng dẫn dịch:
a. – Mình sẽ đi dã ngoại cuối tuần này.
– Tuyệt quá.
b. – Bạn sẽ đi đâu?
– Mình nghĩ mình sẽ đi Vịnh Hạ Long.
c. – Bạn sẽ làm gì ở đó?
– Mình nghĩ mình sẽ bơi ở biển.
d. – Bạn sẽ đi tham quan đảo Tuần Châu chứ?
– Mình không biết. Có lẽ mình sẽ đi khám phá các hang động.
2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
What will you do at Ha Long Bay? (Bạn sẽ làm gì ở Vịnh Hạ Long?)
I think I’ll_____________. (Mình nghĩ mình sẽ____________.)
I don’t know. I may______. (Mình không biết nữa. Có lẽ mình_____.)
a. What will you do at Ha Long Bay?
I think I’ll explore the caves. / I don’t know. I may explore the caves.
b. What will you do at Ha Long Bay?
I think I’ll take a boat trip around the islands. / I don’t know. I may take a boat trip around the islands.
c. What will you do at Ha Long Bay?
I think I’ll build sandcastles on the beach.
I don’t know. I may build sandcastles on the beach.
d. What will you do at Ha Long Bay?
I think I’ll swim in the sea.
Hướng dẫn dịch:
a. Bạn sẽ làm gì ở Vịnh Hạ Long?
Mình nghĩ mình sẽ khám phá các hang động. / Mình không biết nữa. Có lẽ mình khám phá các hang động
b. Bạn sẽ làm gì ở Vịnh Hạ Long?
Mình nghĩ mình sẽ đi thuyền quanh các hòn đảo. / Mình không biết nữa. Có lẽ mình sẽ đi thuyền quanh các hòn đảo.
c. Bạn sẽ làm gì ở Vịnh Hạ Long?
Mình nghĩ, mình sẽ xây các lâu dài cát trên bãi biển. / Mình không biết nữa. Có lẽ mình xây các lâu đài cát trên bãi biển.
d. Bạn sẽ làm gì ở Vịnh Hạ Long?
Mình nghĩ mình sẽ bơi ở biển.
3. Let’s talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about where you will be and what you will do.
(Hỏi và trả lời các câu hỏi: bạn sẽ ở đâu và bạn sẽ làm gì.)
Gợi ý trả lời:
– Where will you be next week?
⇒ I think I’ll be on the beach.
– What will you do?
⇒ I don’t know. I may build sandcastles on the beach.
Hướng dẫn dịch:
– Bạn sẽ ở đâu tuần tới?
⇒ Mình nghĩ mình sẽ ở bãi biển.
– Bạn sẽ làm gì?
⇒ Mình không biết. Có lẽ minh xây lâu đài cát trên bãi biển?
4. Listen and number. (Nghe và đánh số.)
Bài nghe:
a.2 | b.3 | c.4 | d.1 |
1. Dad: Mai, would you like to go away this weekend?
Mai: Yes, please Where will we go?
Dad: To Ha Long Bay.
Mai: Oh, good!
2. Mai: What will we have for breakfast?
Dad: I think we’ll have seafood and noodles.
Mai: OK! I love seafood.
3. Mai: Will we take a boat around the islands. Dad?
Dad: Yes, we will.
Mai: When will we do it?
Dad: I think we’ll do it in the afternoon.
4. Mai: When will we explore the caves. Dad?
Dad: Not now, we’ll do it later.
Mai: Oh … OK. Then I will go for a swim in the sea.
Dad: Good idea. Your mum and I will go for a swim, too.
Hướng dẫn dịch:
1. Bố: Mai ơi, con có thích đi chơi cuối tuần này không?
Mai: Có ạ. Chúng ta sẽ đi đâu ạ?
Bố: Đến Vịnh Hạ Long.
Mai: Ồ, tuyệt quá!
2. Mai: Bữa sáng chúng ta sẽ ăn gì ạ?
Bố: Bố nghĩ chúng ta sẽ ăn hải sản và mì.
Mai: Được. Con thích hải sản.
Mai: Chúng ta có đi thuyền quanh các hòn đảo không hả bố?
Bố: Có chứ.
Mai: Khi nào chúng ta sẽ làm điều đó ạ?
Bố: Bố nghĩ chúng ta sẽ làm điều đó vào buổi chiểu.
4. Mai: Khi nào chúng ta sẽ khám phá hang động hả bố?
Bố: Không phải bây giờ, chúng ta sẽ làm điếu đó sau.
Mai: Ồ được ạ. Sau đó con sẽ đi bơi ở bãi biển.
Bố: Ý hay đó. Mẹ con và bố cũng sẽ đi bơi.
5. Write about you. (Viết về bạn.)
1. Where will you be tomorrow?
⇒ I think I’ll go to Vung Tau beach.
2. What will you do?
⇒ I think I’ll swimming and eat seafood
6. Let s play. (Cùng chơi)
Questions and answers (Hỏi và trả lời)
What will you do there? ⇒ We’ll be at the seaside.
(Bạn sẽ làm gì ở đó? ⇒ Chúng mình sẽ ở bãi biển.)
Tiếng Anh 5 Phần 5 Lesson 3 (trang 34-35)
1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)
Bài nghe:
Học sinh tự thực hành nghe và lặp lại. Chú ý lặp lại thật chính xác trọng âm cùa từ.
2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. (Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó nói to các câu.)
Bài nghe:
1.b | 2.a | 3.b |
1. I think I’ll visit the islands tomorrow.
2. We’ll go for a picnic at the seaside.
3. They’ll be in the countryside next week.
Hướng dẫn dịch:
1. Mình nghĩ mình sẽ đi thăm các hòn đảo ngày mai.
2. Chúng ta sẽ đi dã ngoại ở bãi biển.
3. Chúng ta sẽ ở vùng quê tuần tới.
3. Let’s chant. (Cùng hát)
Bài nghe:
Where will you be this weekend?
Where will you be this weekend?
I think I’ll be in the countryside.
What will you do there?
I think I’ll have a picnic.
Where will you be next week?
I think we’ll be at the seaside.
What will you do there?
I think we’ll visit the islands.
Hướng dẫn dịch:
Bạn sẽ ở đâu cuối tuần này?
Bạn sẽ ở đâu cuối tuần này?
Mình nghĩ mình sẽ ở vùng quê.
Bạn sẽ làm gì ở đó?
Mình nghĩ mình sẽ đi dã ngoại.
Bạn sẽ ở đâu tuần tới?
Mình nghĩ chúng mình sẽ ở bãi biển.
Các bạn sẽ làm gì ờ đó?
Mình nghĩ chúng mình sẽ đi tham quan các hòn đảo.
4. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
Morning | Afternoon | Evening | |
Mai’s parents | will swim in the sea | will sunbathe | will have dinner on Tuan Chau island |
Mai and her brother | will build sandcastles (on the beach) | will play badminton | will have dinner on Tuan Chau island |
Hướng dẫn dịch:
Xin chào, mình là Mai. Mình sẽ đi Vịnh Hạ Long với gia đình mình vào Chủ nhật tới. Sẽ rất vui đấy. Vào buổi sáng, mình nghĩ bố mẹ mình sẽ bơi ở biển. Họ thích bơi lắm! Anh mình và mình sẽ xây những lâu đài cát trên bãi biển. Vào buổi chiều, mẹ mình và bố mình sẽ tắm nắng. Anh mình và mình sẽ chơi câu lông. Sau đó chúng mình sẽ đi ăn tối ở đảo Tuần Châu. Hải sản, mình hy vọng là thế.
5. Write about you. (Viết về bạn)
Hi. My name’s Minh Thu.
Next Sunday, I think I will be on the beach.
In the morning, I will swim in the sea.
In the afternoon, I will build sandcastle.
In the evening, I will have dinner with my family.
6. Project (Dự án)
Interview three classmates about where they will go and what they will do next weekend. (Phòng vấn ba bạn cùng lóp về địa điểm họ sẽ đi và việc họ sẽ làm trong ngày cuối tuần)
Gợi ý:
– Will you go out next weekend?
– Where will you go?
– How will you get there?
– What will you do there?
– When will you return home?
7. Colour the stars. (Tô màu các ngôi sao)
Now I can … (Bây giờ em có thể)
• Hỏi và trả lời về các hoạt động trong tương lai.
• Nghe và hiểu các bài nghe về các hoạt động trong tương lai.
• Đọc và hiếu các bài đọc về các hoạt động trong tương lai.
• Viết về các hoạt động trong tương lai của em