Chương 1: Đại cương về kĩ thuật nuôi thủy sản

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về vai trò của thủy sản:

A. Cung cấp thực phẩm cho con người.

B. Làm thức ăn cho vật nuôi khác.

C. Hàng hóa xuất khẩu.

D. Làm vật nuôi cảnh.

Đáp án: D. Làm vật nuôi cảnh.

Giải thích : (Phát biểu sai khi nói về vai trò của thủy sản là: Làm vật nuôi cảnh – Hình 75 SGK trang 131)

Câu 2: Có mấy vai trò của nuôi thủy sản?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: C. 4

Giải thích : (Có 4 vai trò của nuôi thủy sản:

– Cung cấp thực phẩm cho con người.

– Làm thức ăn cho vật nuôi khác.

– Hàng hóa xuất khẩu.

– Làm sạch môi trường nước – Hình 75 SGK trang 131)

Câu 3: Có mấy nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Đáp án: A. 3

Giải thích : (Có 3 nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta là:\

– Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi.

– Cung cấp thực phẩm tươi sạch.

– Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản – SGK trang 132)

Câu 4: Câu nào dưới đây không phải là nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta?

A. Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi.

B. Mở rộng xuất khẩu.

C. Cung cấp thực phẩm tươi sạch.

D. Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản.

Đáp án: B. Mở rộng xuất khẩu.

Giải thích : (Câu không phải là nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta là: Mở rộng xuất khẩu – SGK trang 132)

Câu 5: Diện tích mặt nước hiện có ở nước ta là bao nhiêu ha?

A. 1.700.000 ha.

B. 1.500.000 ha.

C. 1.750.000 ha.

D. 1.650.000 ha.

Đáp án: A. 1.700.000 ha.

Giải thích : (Diện tích mặt nước hiện có ở nước ta là 1.700.000 ha – SGK trang 132)

Câu 6: Trong những năm tới đây nước ta phấn đấu đưa diện tích sử dụng mặt nước ngọt tới bao nhiêu %?

A. 40%.

B. 50%.

C. 60%.

D. 70%.

Đáp án: C. 60%.

Giải thích : (Trong những năm tới đây nước ta phấn đấu đưa diện tích sử dụng mặt nước ngọt tới 60% – SGK trang 132)

Câu 7: Bình quân nhu cầu thực phẩm của mỗi người là:

A. 12 – 25 kg/năm.

B. 12 – 20 kg/năm.

C. 10 – 25 kg/năm.

D. 20 – 35 kg/năm.

Đáp án: B. 12 – 20 kg/năm.

Giải thích : (Bình quân nhu cầu thực phẩm của mỗi người là: 12 – 20 kg/năm – SGK trang 132)

Câu 8: Thực phẩm do nuôi thủy sản chiếm bao nhiêu % nhu cầu thực phẩm hiện nay?

A. 40 – 50%.

B. 60%.

C. 20 – 30%.

D. 30%.

Đáp án: A. 40 – 50%.

Giải thích : (Thực phẩm do nuôi thủy sản chiếm 40 – 50% nhu cầu thực phẩm hiện nay – SGK trang 132)

Câu 9: Ở nước ta hiện nay đã thu thập và phân loại được bao nhiêu loại cá nước ngọt?

A. 300 loài.

B. 124 loài.

C. 245 loài.

D. 544 loài.

Đáp án: D. 544 loài.

Giải thích : (Ở nước ta hiện nay đã thu thập và phân loại được 544 loại cá nước ngọt – Phần Có thể em chưa biết, SGK trang 132)

Câu 10: Trong các loài cá sau, loài nào không được coi là quý hiếm cần được bảo vệ?

A. Cá Chẽm.

B. Cá Rô Phi.

C. Cá Lăng.

D. Cá Chình..

Đáp án: B. Cá Rô Phi.

Giải thích : (Trong các loài cá sau, loài không được coi là quý hiếm cần được bảo vệ là: Cá Rô Phi – Phần Có thể em chưa biết, SGK trang 132)

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1044

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống