Xem toàn bộ tài liệu Lớp 12: tại đây
Câu 27: Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là
A. Đột biến.
B. Biến dị tổ hợp.
C. Quá trình giao phối.
D. Nguồn gen du nhập.
Đáp án: A
Nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là đột biến
Câu 28: Theo quan niệm hiện đại, ở các loài giao phối đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên chủ yếu là
A. Nhiễm sắc thể. B. Cá thể.
C. Quần thể. D. Giao tử.
Đáp án: C
Theo quan niệm hiện đại, ở các loài giao phối đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên chủ yếu là quần thể
Câu 29: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây chỉ có ở các yếu tố ngẫu nhiên mà không có ở chọn lọc tự nhiên?
(1). Có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể
(2). Có thể làm biến đổi mạnh tần số alen của quần thể
(3). Có thể tác động liên tục qua nhiều thế hệ
(4). Có thể làm biến đổi vô hướng tần số alen của quần thể
(5). Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Đáp án: B
Các đặc điểm chỉ có ở các yếu tố ngẫu nhiên mà không có ở CLTN là (4)(5)
(1), (2) có ở cả CLTN và các yếu tố ngẫu nhiên
Câu 30: Xét các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1). Áp lực làm thay đổi tần số alen của đột biến là không đáng kể
(2). Chọn lọc tự nhiên là nhân tố định hướng cho quá trình tiến hóa
(3). Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen của sinh vật thông qua đó chọn lọc kiểu hình thích nghi.
(4). Quá trình đột biến cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa
(5). Sự hình thành loài mới luôn gắn liền với sự hình thành quần thể sinh vật thích nghi
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Đáp án: A
Các phát biểu đúng là : (1),(2),(4),(5)
Ý (3) sai vì CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình, tác động gián tiếp lên kiểu gen
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(1). Chọn lọc tự nhiên là cơ chế duy nhất liên tục tạo nên tiến hóa thích nghi
(2). Chọn lọc tự nhiên lâu dài có thể chủ động hình thành nên những sinh vật thích nghi hoàn hảo
(3). Chọn lọc tự nhiên dẫn đến sự phân hóa trong thành đạt sinh sản của quần thể dẫn đến một số alen nhất định được truyền lại cho thế hệ sau với một tỉ lệ lớn hơn so với tỉ lệ các alen khác
(4). Sự di nhập gen giữa các quần thể có xu hướng làm giảm sự khác biệt giữa các quần thể theo thời gian
(5). Sự biến động về tần số alen gây nên bởi các yếu tố ngẫu nhiên từ thế hệ này sang thế hệ khác có xu hướng làm giảm biến dị di truyền
Số phát biểu có nội dung không đúng là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Đáp án: B
Các phát biểu sai là (2)
(2) sai vì CLTN không tạo ra được sinh vật thích nghi hoàn hảo
Câu 32: Trong những nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về tiến hoá nhỏ?
(1) Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể qua các thế hệ.
(2) Tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian địa chất lâu dài và chỉ có thể nghiên cứu gián tiếp.
(3) Tiến hóa nhỏ hình thành các nhóm phân loại trên loài (chi, họ, bộ…).
(4) Tiến hóa nhỏ diễn ra ở những loài có kích thước nhỏ, vùng phân bố hẹp, kích thước quần thể nhỏ, vòng đời ngắn.
A. 2. B. 3. C. 4 D. 1.
Đáp án: D
Phát biểu đúng là (1)
(2) sai vì diễn ra trong thời gian địa chất lâu dài và chỉ có thể nghiên cứu gián tiếp là đặc điểm của tiến hoá lớn
(3) sai vì tiến hoá nhỏ hình thành loài mới
(4) sai vì tiến hoá nhỏ diễn ra trên mọi quần thể
Câu 33: Nhận xét nào dưới đây không phù hợp về vai trò của chọn lọc tự nhiên?
A. Những cá thể nào thích nghi nhất thường sinh ra nhiều con hơn so với những cá thể kém thích nghi với môi trường
B. Những cá thể thích nghi kém không bao giờ sinh con cái.
C. Các loài sinh con cái nhiều hơn so với số lượng cá thể mà môi trường có thể nuôi dưỡng.
D. Ở một số loài chỉ một số lượng nhỏ cá thể con cái được sinh ra có thể sống sót đến trưởng thành.
Đáp án: B
Phát biểu sai là B, cá thể kém thích nghi sẽ có khả năng sinh sản kém hơn chứ không phải không có khả năng sinh sản
Câu 34: Nhân tố tiến hóa có khả năng làm thay đổi cả tần số alen và thành phần kiểu gen là:
A. Đột biến, chọn lọc tự nhiên, giao phối không ngẫu nhiên, biến động di truyền
B. Đột biến, di nhập gen, chọn lọc tự nhiên, biến động di truyền
C. Đột biến, di nhập gen, chọn lọc tự nhiên, giao phối không ngẫu nhiên
D. Đột biến, di nhập gen, giao phối không ngẫu nhiên, biến động di truyền
Đáp án: B
Đột biến, CLTN, di nhập gen, biến động di truyền có thể làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
Câu 35: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá là
A. đột biến
B. giao phối không ngẫu nhiên,
C. CLTN
D. các yếu tố ngẫu nhiên.
Đáp án: A
Theo quan niệm hiện đại, nhân tố cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá là đột biến
Câu 36: Theo học thuyết tiến hoá hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về CLTN
A. CLTN thực chất là quá trình phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể
B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen, từ đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C. Ở quần thể lưỡng bội chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại alen trội
D. CLTN không bao giờ đào thải hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể.
Đáp án: A
Phát biểu đúng về CLTN là A
B sai vì CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình, gián tiếp lên kiểu gen
C sai vì CLTN chống lại alen lặn sẽ làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với chọn lọc chống lại alen trội D sai vì CLTN có thể loại bỏ hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể
Câu 37: Khi nói về di – nhập gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các cá thể nhập cư có thể mang đến những alen mói làm phong phú vốn gen của quần thể.
II. Kết quả của di – nhập gen là luôn dẫn đến làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.
III. Nếu số lượng cá thể nhập cư bằng số lượng cá thể xuất cư thì chắc chắn không làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
IV. Hiện tượng xuất cư chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Đáp án: A
Các phát biểu đúng là: I
II sai vì di nhập gen có thể mang đến các alen mới làm tăng sự đa dạng di truyền
III, IV sai vì thành phần kiểu gen của nhóm xuất cư và nhập cư khác nhau
Câu 38: Theo quan điểm của học thuyết tiến hoá tổng hợp, xét các phát biểu sau đây ?
(1) Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp độ của quá trình tiến hoá
(2) Các cơ chế cách ly thúc đẩy sự thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
(3) Giao phối gần không làm thay đổi tần số lượng đối của các alen trong quần thể
(4) Đột biến tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa
Có bao nhiêu kết luận đúng:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Đáp án: C
Các phát biểu đúng là: (1),(3),(4)
Ý (2) sai, các cơ chế cách ly chỉ duy trì sự khác biệt về tần số alen, thành phần kiểu gen của các quần thể
Câu 39: Đóng góp quan trọng của Đacuyn là
A. Giải thích thành công sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi
B. Phát hiện vai trò sáng tạo của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo.
C. Đưa ra khái niệm “tiến hóa”, cho rằng SV có biến đổi từ đơn giản đến phức tạp dưới tác động của ngoại cảnh.
D. Đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vô hướng của loại biến dị này
Đáp án: B
Đóng góp quan trọng của Đacuyn là phát hiện vai trò sáng tạo cửa chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo
Câu 40: Cho các nhân tố sau:
(1) Chọn lọc tự nhiên
(2) Giao phối ngẫu nhiên
(3) Giao phối không ngẫu nhiên
(4) Các yếu tố ngẫu nhiên
(5) Đột biến
(6) Di-nhập gen
Các nhân tố vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là
A. 1, 2, 4, 5 B. 1, 4, 5, 6
C. 1, 3, 4, 5 D. 2, 4, 5, 6
Đáp án: B
Các nhân tố vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể là : 1, 4, 5, 6
Giao phối không làm thay đổi tần số alen
Câu 41: Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, nguồn biến dị di truyền của quần thể là:
A. Đột biến và biến dị tổ hợp.
B. Do ngoại cảnh thay đổi.
C. Biến dị cá thế hay không xác định.
D. Biến dị cá thể hay xác định
Đáp án: A