- Giải Toán Lớp 10
- Giải Sách Bài Tập Toán Lớp 10
- Sách Giáo Viên Đại Số Lớp 10
- Sách giáo khoa đại số 10
- Sách giáo khoa hình học 10
- Sách Giáo Viên Hình Học Lớp 10
- Sách giáo khoa đại số 10 nâng cao
- Sách Giáo Viên Đại Số Lớp 10 Nâng Cao
- Giải Toán Lớp 10 Nâng Cao
- Sách Giáo Viên Hình Học Lớp 10 Nâng Cao
- Sách Bài Tập Đại Số Lớp 10
- Sách Bài Tập Hình Học Lớp 10
- Sách Bài Tập Đại Số Lớp 10 Nâng Cao
- Sách Bài Tập Hình Học Lớp 10 Nâng Cao
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = c, AC = b. ọi M là điểm trên cạnh BC sao cho CM = 2BM, N là điểm trên cạnh AB sao cho BN = 2AN (h. 106). a). Biểu thị các vectơ AM và CN theo hai vectơ N AB và AC. b) Tìm hệ thức liên hệ giữa b và C sao cho AM vuông góc với CN.3.4.56.7.Cho tam giác ABC với AB = 4, AC = 5, BC= 6. a) Tính các góc A, B, C. b) Tính độ dài các đường trung tuyến và diện tích tam giác. c) Tính các bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC. Cho tam giác ABC. a) Tam giác ABC có tính chất gì nếu a” = bot co-a”, b + c -αb) Biết 2 = + 부. chứng minh rằng 2sinA = sinB + sinC. ha հb h Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai hình chữ nhật OACB và OA’C’B’ như hình 107. Biết A(a:0), A'(a”; 0), B(0; b), B'(0; b’) (a, a’, b, b’ là những số dương, a z a’, b + b^). a) Viết phương trình các đường thẳng y A B.AB”. Và b) Tìm liên hệ giữa a, b, a’, ‘b’ để hai B’ đường thẳng AB và A’B cắt nhau. Khi a Cđó hãy tìm toạ độ giao điểm I của hai đường thẳng đó. c) Chứng minh rằng ba điểm I, C, C” thẳng hàng. d). Với điều kiện nào của a, b, a’, ‘b” thì C là trung điểm của IC’? Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(3; 4) và B(6; 0). a) Nhận xét gì về tam giác OAB ? Tính diện tích của tam giác đó. b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB.Ο A A”Hình 107c) Viết phương trình đường phân giác trong tại đỉnh O của tam giác OAB. d) Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác OAB. Trong mặt phẳng toạ độ, với mỗi số m z 0, xét hai điểm M1(-.4 ; m) và M (4. 岩}a) Viết phương trình đường thẳng M1/M2. b) Tính khoảng cách từ gốc toạ độ O tới đường thẳng MIM2.127Cho parabol (P) có phương trình y^2 = 4x. a) Xác định toạ độ tiêu điểm F và phương trình đường chuẩn d của (P). b) Đường thẳng Δ có phương trình y = m (m ≠ 0) lần lượt cắt d, Oy và (P) tại các điểm K, H. M. Tìm toạ độ của các điểm đó. c) Gọi I là trung điểm của OH. Viết phương trình đường thẳng IM và chứng tỏ rằng đường thẳng IM cắt (P) tại một điểm duy nhất. d) Chứng minh rằng MI || KF. Từ đó suy ra MI là phân giác của góc KMF.