- Giải Toán Lớp 10
- Giải Sách Bài Tập Toán Lớp 10
- Sách Giáo Viên Đại Số Lớp 10
- Sách giáo khoa đại số 10
- Sách Giáo Viên Hình Học Lớp 10
- Sách giáo khoa đại số 10 nâng cao
- Sách Giáo Viên Đại Số Lớp 10 Nâng Cao
- Giải Toán Lớp 10 Nâng Cao
- Sách giáo khoa hình học 10 nâng cao
- Sách Giáo Viên Hình Học Lớp 10 Nâng Cao
- Sách Bài Tập Đại Số Lớp 10
- Sách Bài Tập Hình Học Lớp 10
- Sách Bài Tập Đại Số Lớp 10 Nâng Cao
- Sách Bài Tập Hình Học Lớp 10 Nâng Cao
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, nửa đường tròn tâm O nằm phía trên trục hoành bán kính R = 1 được gọi là nửa đường tròn đơn vị (h:22). Nếu cho trước một góc nhọn & thì ta có thể xác định một điểm M duy nhất trên nửa đường tròn đơn vị sao cho XOM = & Giả sử điểm M có toạ độ (Xo; yo). X Hãy chứng tỏ rằng sina = y 1. Định nghĩay Với mỗi góc & (0° < x < 180°) ta xác 1. định một điểm M trên nửa đường tròn đơn M Vị (h.2.3) sao cho wOM = CÝ và giả sử điểm M có toạ độ M(\o ; yo). Khi đó ta NIN định nghĩa:• sin của góc & là yo, kí hiệu sin (Y = yo:• côsin của góc & là xơ, kí hiệu cos(X=\,; Hዘrገh 2.3 • tang của góc & là \, (x, z 0), kí hiệu tanz= \0 ; *0 *0 *0 ݂ ݂ ݂ ݂ -W0 • côtang của góc & là "". (y, z 0), kí hiệu cotor = “U. yo YOCác số sinø, cos(X, tan(\, cot(Y được gọi là các giá trị lượng giác của góc (X.Ví dụ. Tìm các giá trị lượng giác của góc 135°. Lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho xOM = 135°. Khi đó ta có V2 (h.2.4).yOM = 45°. Từ đó ta suy ra toạ độ của điểm M là 等V2 V2Vå in 135' = . ; 135' = - Y - ay si 2 COS 2tan 135° = -1 ; cot 135° = -1. Dẽ° Chú ý. → Nếu CY là góc tù thì cos(X<0, tan Cx < 0, cotox < 0.o tanox chỉ xác định khi & z 90°, cot&chỉ xác định khi & z 0° và Cx + 180°.Hình 24 2. Tính chối Trên hình 2.5 ta có dây cung NM song song với trục OY và nếu хом = or thì YON = 180° - 2. Ta có yM = y \ = \0, YM = -\\ = \0. Do đó sin Cz = sin (180° — C2) cosCy = — cos (180° - CY) tan Ox = - tan (180° – O) cota =-cot (180'-a).+ዘnh 2.53. Giới trị lượng giớc của các góc đặc biệt Giá trị lượng giác của các góc bất kì có thể tìm thấy trên bảng số hoặc trên máy tính bỏ túi. Sau đây là giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt mà chúng ta cần ghi nhớ.BỞng gió Trị lượng giớc củC cóc góc đặc biệtGiá trị α. Ο" 30° 45' 60' 90' 18O lượng giác sin Oz O 1. v3. O 2 2 2 COSO/ V3 v2. l O -1 2 2 2 an COX O 1 | O t J3 1 t 1 O COtC | |Trong bảng, kí hiệu "|" để chỉ giá trị lượng giác không xác định.6+ NHHOC1ACA [