- Giải Toán Lớp 10
- Giải Sách Bài Tập Toán Lớp 10
- Sách Giáo Viên Đại Số Lớp 10
- Sách giáo khoa hình học 10
- Sách Giáo Viên Hình Học Lớp 10
- Sách giáo khoa đại số 10 nâng cao
- Sách Giáo Viên Đại Số Lớp 10 Nâng Cao
- Giải Toán Lớp 10 Nâng Cao
- Sách giáo khoa hình học 10 nâng cao
- Sách Giáo Viên Hình Học Lớp 10 Nâng Cao
- Sách Bài Tập Đại Số Lớp 10
- Sách Bài Tập Hình Học Lớp 10
- Sách Bài Tập Đại Số Lớp 10 Nâng Cao
- Sách Bài Tập Hình Học Lớp 10 Nâng Cao
y = ax + b (a≠0). Tập xác định D=R. Chiều biến thiên Với a > 0 hàm số đồng biến trên R. Với a < 0 hàm số nghịch biến trên R. Bảng biến thiên α > 0Đồ thị Đồ thị của hàm số là một đường thẳng không song song và cũng không trùng với các trục toạ độ. Đường thẳng này luôn song song với đườngthẳng y = a \ (nếu b +0) và đi qua hai điểm A(0; b); 外表 o (h. 17). C1Hình 17 1Vẽ đồ thị của các hàm sర్y=3+2y=-+5.II – HẢM SỐ HẢNG y = b2 然 Cho hàm số hằng y = 2.Xác định giá trị của hàm số tại x=-2; -1; 0; 1:2. Biểu diễn các điểm (−2:2), (-1,2), (0;2), (1; 2), (2; 2) trên mặt phẳng toạ độ, Nêu nhận xét về đồ thị của hàm số y = 2. yĐồ thị của hàm số y = b là một đường thẳng song song hoặc trùng SSvới trục hoành và cắt trục tung tại Ο điểm (0; b). Đường thẳng này gọi là đường thẳng y = b (h.18).Hình 18III – HẢM SỐ_y = |\!Hàm số y = |x| có liên quan chặt chẽ với hàm bậc nhất. 40 1.2.3.1.Tập xác định Hàm số y = |x| xác định với mọi giá trị của x, tức là tập xác định D = R.Chiều biến thiên Theo định nghĩa của giá trị tuyệt đối, ta có x nếu x > 0 -x nếu x < 0. Từ đó suy ra Hàm số y = |x| nghịch biến trên khoảng (-20; 0) và đồng biến trên khoảng (0; +ơO).Bảng biến thiên. Khi x > 0 và dần tới +ơo thì y = x dần tới +ơo, khi x < 0 và dần tới –ơo thì y = –x cũng dần tới +ơo. Ta có bảng biến thiên sau,-CO O 十○○ "下一.0っ"Đồ thị (h.19) Trong nửa khoảng [0; +ơO) đồ thị của hàm sốy=||x| trùng với đồ thị của hàm số y = x. Trong khoảng (-20; 0) đồ thị của hàm sốy=||x| trùng với đồ thị của hàm số y = -\.CHÚ Ý Hình 19 Hàm số y = |x| là một hàm số chẵn, đồ thị của nó nhận Oy làm trục đối xứng. Bời tập Vẽ đồ thị của các hàm số a) y = 2x-3; b) y = V2. 41 2.3.4.c) y= x + 7. d) y= x -1. Xác định a, b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua các điểm a) A (0 : 3) vaB(; ob) A(1; 2) và B(2: 1);c) A(15; –3) và B(21: -3). Viết phương trình y = ax + b của các đường thẳng a). Đi qua hai điểm A(4:3) và B(2; -1); b) Đi qua điểm A(1: -1) và song song với Ox. Vẽ đồ thị của các hàm số2 \. Với x > 0\ + 1. Với x > 1 a) y = by-}x với x < 0; –2_x + 4 Với x < 1.