- Sách Giáo Khoa Toán lớp 9 tập 2
- Giải Toán Lớp 9
- Giải Sách Bài Tập Toán Lớp 9
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 9 Tập 1
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 9 Tập 2
- Sách Bài Tập Toán Lớp 9 Tập 1
- Sách Bài Tập Toán Lớp 9 Tập 2
Định lí với số a không âm và số b dương 2. Áp dụng a) Quy tắc khai phương một thươngal – – Muốn khai phương một thương b’ trong đó số a không ẩm và số bdương, ta có thể lần lượt khai phương số a và số b, rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai.Ví dụ J. Áp dụng quy tắc khai phương một thương, hãy tính) 25 b) 9 25 a) – : – . 121 16 36Giaii, V25 5a SS S 121 /121 11b) 9 25 9 |2S_3_S_9 1636 V16 W36 4′ 610?2. Tính225a) 256 b) V0,0196.b) Quy tắc chia hai căn bậc haiMuốn chia căn bậc hai của số a không âm cho căn bậc hai của số b dương,ta có thể chia số a cho số b rồi khai phương kết quả đó.Ví dụ 2. TínhV80 49 1 a) b) 評 : Wi; Gidi80 8 „ს აზ0 — – V16-4.6 = 49 1 49 25 49 7 b) 、lー:As3士=Alー:ー=Al士 =士・ 8 Ν 8 Ν 8 8 Ν 25 52. TOAN 9… t1 . A17 , J999 . b। (1) ರ್ಗ: V117> Chú ý. Một cách tổng quát, với biểu thức A không âm và biểu thứcB dương, ta cóA NA B NB Ví dụ 3. Rút gọn các biểu thức sau: 4a” V27a a) — ; b với ai > 0. Giải ) 4a” V4a v4 Na? 2 al al – – – – – – – 12 25 N25 5 5 27a 27a b) = Ι = Ν9 = 3 (νόi a > 0). V3a V 3aRút gọnb) với ai > 0 ) 50 V162 Bời tộp 28. Tính 289 14 ) ; b) 2- ; 225 25 , . d), 9 1.6182. TOAN-9 – T1 – B30.31.32.33.34.Tính) V2a) — . Vis) V2500C V500Rút gọn các biểu thức sau :2×2 . |— với x > 0, y, z 0; . 4. у 25x?y6a) So sánh N25 – 16 và N25 – N16 ;a)c)5xy. với x < 0, y > 0:V15 b) — ; 735V6523్వన్4. 27 Χ b) 2y. νόi y < 0: 4yd) 02xy' -48 với x z 0, y, z 0.X yb) Chứng minh rằng, với a > b > 0 thì Wa – Wb < Na - b.Luyện fÔpTính| 9 4 a) || .5 .0,01 ; 16 91652 - 124 c) - - ; 164Giải phương trìnha) v2.x - v50 = 0 ; c) V3.x - V12 = 0;Rút gọn các biểu thức sau :3. a) abo. 2-4 või a < 0, bz () ; a՞bb) W1.44.1.2.1 - 1.44.10.4 ;d) 457-384?b) vs. x + v3 = 12 + 27 ;27 Χ" d) -- 20 = 0. V527(a - 3) . b) \|— ~~~~ với ai > 3 ; 4819Đố. Trên lưới ô vuông, mỗi ô vuông cạnh 1cm, cho bốn điểm M, N, P, Q (h.3).Hãy xác định số đo cạnh, đường chéo và diện tích của tứ giác MNPQ.