- Giải Toán Lớp 8
- Giải Sách Bài Tập Toán Lớp 8
- Đề Kiểm Tra Toán Lớp 8
- Sách Giáo Khoa Toán lớp 8 tập 1
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 8 Tập 1
- Sách Bài Tập Toán Lớp 8 Tập 2
Phát biểu và viết tỉ lệ thức biểu thị hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’. Phát biểu, vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của định lí Ta-lét trong tam giác. Phát biểu, vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của định lí Ta-lét đảo. Phát biểu, vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận về hệ quả của định lí Ta-lét. Phát biểu định lí về tính chất của đường phân giác trong tam giác (vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận).Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng. Phát biểu định lí về đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh (hoặc phần kéo dài của hai cạnh) còn lại. Phát biểu các định lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.Phát biểu định lí về trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác vuông (trường hợp cạnh huyền và một cạnh góc vuông).TÔMTẤT CHUONG ||1. Đoạn thắng tỉ lệa) Định nghĩa : AB, CD tỉ lệ với A’B’, CD – \o = 2^*. – CD C’D’b) Tính Chất : AB . C’D’ = CD – A’B’ AB A “B” AB + CD A”B” + C’D”’ CD C’D’ CD CD AB A’B’ AB + A’B’CD CD, CD CD892. Định lí Ta-lét thuận và đảo Cho tam giác ABC (h.61).AB’ – AC’.AB ACa // BC – || AP – ACBB’ CC”BB’ CC”AB AC High 6/ 3. Hệ quả của định lí Ta-létC B’ a A A, / B C a B Ο B C Hình 62 Cho tam giác ABC. a/BC — AP — AC – PC AB AC BC 4. Tính chất của đường phân giác trong tam giác AD là tia phân giác của góc BAC, X A AE là tia phân giác của góc BAX (h.63). AB DB EB Τα cό κοι – Ε – Ες. E B D C 5. Tam giác đồng dạng Hình 63 a) Định nghĩa : Â’ = Â ; B” = B; ĉio = ĈAA’B’C’ Co AABC <> A’B’ B’C’ CA(Tỉ số đồng dạng k) AB BC A b) Tính chất :Ah’- = kh A. (h”, h tương ứng là đường cao của AÎN tam giác A’B’C’ và tam giác ABC): B C B’ CP = к: * = к. Hình 64p S(p”, p tương ứng là nửa chu vi của tam giác A’B’C’ và tam giác ABC : S, Stương ứng là diện tích của tam giác A’B’C’ và tam giác ABC).6. Liên hệ giữa các trường hợp đồng dạng và các trường hợp bằng nhau của hai tam giác ABC và A’B’C’Các trường hợp đồng dạng: Các trường hợp bằng nhau : ) A’B’ B’C’ C’A’ (c.c.c) a) A”B” = AB ; B’C’ = BC – E – C.C.C). AB: BC CA “°°°° và A’C’=AC (c.c.c). A’B’ BC ݂ ݂ b) A”B” = AB ; B’C’ = BC – và B’ = B (c.g.c) ݂ ݂ AB và B’ = B'(c.g.c). c) Â’= Ả và B’= Ê (gg) c) A = A в = в7. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông ABC và A’B’C’ (A = A = 90″)C AB AC C a) – AB AC b) B’= Ê hoặc Ở’= C c) A’B’ – B’C’ AB BC A B A BHình 6591Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD trong các trường hợp sau: a) AB = 5cm, CD = 15cm ; b) AB = 45dm, CD = 150cm; c) AB = 5CD. Cho tam giác ABC (AB < AC). Vẽ đường cao. AH, đường phân giác AD, đường trung tuyến AM. Có nhận xét gì về vị trí của ba điểm H D M.