Tải ở cuối trang

Sách giáo khoa đại số và giải tích 12

Ôn tập cuối năm –

Định nghĩa sự đơn điệu (đồng biến, nghịch biến) của một hàm số trên một khoảng. Phát biểu các điều kiện cần và đủ để hàm số f(x) đơn điệu trên một khoảng. Phát biểu các điều kiện đủ để hàm số f(x) có cực trị (cực đại, cực tiểu) tại điểm x0.3.4.S.6.7.146Cho hàm số y = a’ ax + by +1. a) Tìm a và b để đồ thị của hàm số đi qua hai điểm A(1: 2) và B(-2: -1). b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số ứng với các giá trị tìm được của a và b. c) Tính thể tích vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 0, x = 0, x = 1 và đồ thị (C) xung quanh trục hoành. Xét chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 1 4 3 t) = –t” – t + – -3t,s(t) = 2 trong đó f được tính bằng giây và s được tính bằng mét. a) Tính v(2), a(2), biết v(t), a(t) lần lượt là vận tốc, gia tốc của chuyển động đã cho. b) Tìm thời điểm t mà tại đó vận tốc bằng 0. Cho hàm số y = x’+ax+b. a) Tính a, b để hàm số có cực trị bằng khi \ = 1. b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho khi a = b=1。 c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các điểm có tung độ bằng 1. Cho hàm số y = 12هـ-. x + m – 1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 2. b) Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị (C) tại điểm M có hoành độCho hàm số y =2 2 – A a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. b) Tìm các giao điểm của (C) và đồ thị của hàm số y = x° + 1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại mỗi giao điểm. c) Tính thể tích vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị (C) và các đường thắng y = 0, x = 0, x = 1 xung quanh trục O\.10. Giải tích 12_B9.1.11.Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm sốa) f(x) = 2x” – 3.x” – 12 x + 1 trên đoạnb)f(x) = x” lnx trên đoạn [1 ; e]; c) f(x) = xeʻ trên nửa khoảng [0; + co); d) f(x) = 2sin x + sin2x trên đoạn oGiải các phương trình sau : a) 13: ” – 13 – 12 = 0; b)(3* + 2*)(3″ + 3.2*) = 8.6″ :c) logg(x -2). logs x = 2.loga(x – 2) ;d) logix – 5 log2 + 6 = 0.. Giải các bất phương trình sau :2.۲ log (x -1) a) — ~ 2: b) > 1: 3 ۲ – 2 -۲ 2 -loga. c) logo x + 3log x > 4; d) – ’94 – 1. 1 + log2 x 4. Tính các tích phân sau bằng phương pháp tính tích phân từng phần : Te 2. a) for in dy; b) s بالا 1 Sin x 6 て O c) s(ti — x) sin x dx; d) s (2x +3)e’dy. O -1Tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi biến số:24 Л. a) frans 4.༣)dན་ (đặt u = cos( – 4x) O 3. 3.147Tìm thể tích vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi…

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 924

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống