Tải ở cuối trang

Sách giáo khoa ngữ văn lớp 7 tập 1

Ôn tập phần Tiếng Việt –

Vẽ lại các sơ đồ dưới đây vào vở. Tìm ví dụ điền vào các ô trống.Từ ghép: từ ghép chính phụ, từ ghép đẳng lập. Từ láy: từ láy toàn bộ, từ láy bộ phận: từ láy phụ âm đầu, từ láy vần. Ví dụ?. Đại từ để trỏ: trỏ người – sự vật, trỏ số lượng, trỏ hoạt động – tính chất. Đại từ để hỏi: hỏi về người – sự vật, hỏi về số lượng, hỏi về hoạt động – tính chất. Ví dụ? Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ về ý nghĩa và chức năng. Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt đã học: bạch (bạch cầu) bán (bức tượng bán thân) cô (cô độc) cư (cư trú) cửu (cửu chương) dạ (dạ hương, dạ hội) đại (đại lộ, đại thắng) điển (điển chủ, công điền) hà (sơn hà) hậu (hậu vệ) hồi (hồi hương, thu hồi) hữu (hữu ích) lực (nhân lực) mộc (thảo mộc, mộc nhĩ) nguyệt (nguyệt thực)nhật (nhật kí) quӧс (qиóc ca) tam (tam giác) tâm (yên tâm) thảo (thảo nguyên) thiên (thiên niên ki) thiết (thiết giáp) thiếu (thiếu niên, thiếu thời) thôn (thôn xã, thôn nữ) thư (thư viện) tiền (tiền đạo) tiểu (tiểu đội) tiếu (tiếu lâm) vấn (vấn đáp)

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1183

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống