- Soạn Văn – Sách Giải Văn – Sách Học Tốt Ngữ Văn Lớp 7
- Giải Vở Bài Tập Ngữ Văn Lớp 7
- Tác Giả – Tác Phẩm Văn Lớp 7
- Sách giáo khoa ngữ văn lớp 7 tập 2
- Tập Làm Văn Mẫu Lớp 7
- Soạn Văn – Sách Giải Văn – Sách Học Tốt Ngữ Văn Lớp 7 (Ngắn Gọn)
- Soạn Văn – Sách Giải Văn – Sách Học Tốt Ngữ Văn Lớp 7 (Cực Ngắn)
- Sách Giáo Viên Ngữ Văn Lớp 7 Tập 1
- Sách Giáo Viên Ngữ Văn Lớp 7 Tập 2
- Sách Bài Tập Ngữ Văn Lớp 7 Tập 1
- Sách Bài Tập Ngữ Văn Lớp 7 Tập 2
Vẽ lại các sơ đồ dưới đây vào vở. Tìm ví dụ điền vào các ô trống.Từ ghép: từ ghép chính phụ, từ ghép đẳng lập. Từ láy: từ láy toàn bộ, từ láy bộ phận: từ láy phụ âm đầu, từ láy vần. Ví dụ?. Đại từ để trỏ: trỏ người – sự vật, trỏ số lượng, trỏ hoạt động – tính chất. Đại từ để hỏi: hỏi về người – sự vật, hỏi về số lượng, hỏi về hoạt động – tính chất. Ví dụ? Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ về ý nghĩa và chức năng. Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt đã học: bạch (bạch cầu) bán (bức tượng bán thân) cô (cô độc) cư (cư trú) cửu (cửu chương) dạ (dạ hương, dạ hội) đại (đại lộ, đại thắng) điển (điển chủ, công điền) hà (sơn hà) hậu (hậu vệ) hồi (hồi hương, thu hồi) hữu (hữu ích) lực (nhân lực) mộc (thảo mộc, mộc nhĩ) nguyệt (nguyệt thực)nhật (nhật kí) quӧс (qиóc ca) tam (tam giác) tâm (yên tâm) thảo (thảo nguyên) thiên (thiên niên ki) thiết (thiết giáp) thiếu (thiếu niên, thiếu thời) thôn (thôn xã, thôn nữ) thư (thư viện) tiền (tiền đạo) tiểu (tiểu đội) tiếu (tiếu lâm) vấn (vấn đáp)