Tải ở cuối trang

Sách Giáo Khoa Toán lớp 9 tập 1

Vị trí tương dõi của hai đường tròn –

Hai đường tròn có thể có bao nhiêu điểm chung? 1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn. Ta gọi hai đường tròn không trùng nhau là hai đường tròn phân biệt. Vì sao hai đường tròn phân biệt không thể có quá hai điểm chung ?2.• Hai đường tròn có hai điểm chung (h.85) được gọi là hai đường tròn cắt nhau. Hai điểm chung đó gọi là hai giao điểm. Đoạn thẳng nối hai điểm đó gọi là dây chung.) (),(). \)Hình 85 Hình &6 * Hai đường tròn chỉ có một điểm chung (h.86) được gọi là hai đường tròn tiếp xúc nhau. Điểm chung đó gọi là tiếp điểm.* Hai đường tròn không có điểm chung (h.87) được gọi là hai đường tròn không giao nhau.а) b)F/ình 87Tính chất đường nối tâm Cho hai đường tròn (O) và (O’) có tâm không trùng nhau. Đường thẳng OO gọi là đường nối tâm, đoạn thẳng OO gọi là đoạn nối tâm.Do đường kính là trục đối xứng của mỗi đường tròn nên đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó.22 a) Quan sát hình 85, chứng minh rằng OO’ là đường trung trực của AB.118b) Quan sát hình 86, hãy dự đoán về vị trí của điểm A đối với đường nối tám OO’.a) Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là đường trung trực của dây chung. b) Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm. 23. Cho hình 88. a). Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O’). b) Chứng minh rằng BC // OO’ và ba điểm C, B, D thẳng hàng.Bòi fộp C 33. Trên hình 89, hai đường tròn tiếp xúc nhau tại A. Chứng minh rằng OC // O’D. 34. Cho hai đường tròn (O:20cm) và (O’; 15cm) NIN cắt nhau tại A và B. Tính đoạn nối tâm OO”, Nàbiết rằng AB = 24cm. (Xét hai trường hợp : O và O’ nằm khác phía đối với AB ; O và O’ Hình 89 nằm cùng phía đối với AB).S8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo)Các đoạn dây Cua-roa AB, CD cho ta hình ảnh tiếp tuyến chung của hai đường tròn.1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính Trong mục này ta xét hai đường tròn (O; R) và (O’; r) trong đó R > r.119

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1131

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống