- Sách Giáo Khoa Vật Lý 12
- Giải Vật Lí Lớp 12
- Giải Vật Lí Lớp 12 Nâng Cao
- Giải Sách Bài Tập Vật Lí Lớp 12
- Sách Giáo Viên Vật Lí Lớp 12
- Sách Giáo Viên Vật Lí Lớp 12 Nâng Cao
- Sách Bài Tập Vật Lí Lớp 12
- Sách Bài Tập Vật Lí Lớp 12 Nâng Cao
Trong chương này, chúng ta chỉ khảo sát chuyển động quay của một vật rắn quanh một trục cố định (với chiều quay không đổi). Để dễ nhớ các công thức và vận dụng chúng trong việc giải toán, cần lưu ý đến sự tương tự giữa các đại lượng góc đặc trưng cho chuyển động quay và các đại lượng dài đặc trưng cho chuyển động thẳng. Cụ thể là:Chuyển động quay Chuyên động thẳng (trục quay cố định, chiều quay không đổi) | (chiều không đổi) Toạ độ góc (p (rad) Toạ độ x (m) Tốc độ góc (o (rad/s) Tốc độ U. (m/s) Gia tốc góc 7 (rad/s) Gia tốc a (m/s) Momen lực M (N.m.) Lực F (N) Momen quán tính I (kg·mo) Khối lượng m (kg) – 2 Momen động lượng L = (kg.m/s) Động lượng p = mU (kg.m/s) – 12 Động năng quay Wđ= 2 Io (J) Động năng W4 = m (J) Chuyển động quay đều: Chuyển động thẳng đều: a) = hằng số; y = 0; (p = (0 + (of U = hằng số: a = 0; Y= xạ + Ut Chuyển động quay biến đổi đều: Chuyển động thẳng biến đổi đều: y= hằng số a = hằng số (o = ወ0 + y t u = Uo + at 1 1 2 ዋ= @w+ @w+÷Yo x = 0 + 0′ + gat 2 ወ‛-@8 = 2y(® – ዋዕ) v-t = 2a (x – yo) Phương trình động lực học: Phương trình động lực học: dp M = 1, hay M= F=ma hay F=Định luật bảo toàn momen động lượng: Định luật bảo toàn động lượng:II (91 = 12092 hay X_Li = hằng sốX m; , = không đổiCông thức liên hệ giữa các đại lượng góc và đại lượng dài s = r.p.: U = ro: a = ry: a = ro26