Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
Câu 1. Chơi trò chơi: “Đố bạn”
Em viểt một số bất kì, chẳng hạn: 341 908
Em đố bạn đọc số em vừa viết
Em và bạn đổi vai cho nhau cùng chơi
Ví dụ:
Số: 57 498
Đọc là: Năm mươi bảy nghìn bốn trăm chín mươi tám
Số: 77 843
Đọc là: Bảy mươi bảy nghìn tám trăm bốn mươi ba
Câu 2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy cô hướng dẫn (sgk)
Câu 3. Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu
Trả lời:
Một triệu, hai triệu, ba triệu, bốn triệu, năm triệu, sáu triệu, bảy triệu, tám triệu, chín triệu, mười triệu.
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
Câu 1. (trang 13 Toán 4 VNEN Tập 1). Viết số thích hợp vào chỗ chấm bằng cách đếm thêm 1 triệu
3 000 000; 4 000 000; ……… ; ………… ; ……… ; ………… ; ………….
Trả lời:
Điền vào chỗ chấm như sau:
3 000 000; 4 000 000; 5 000 000 ; 6 000 000 ; 7 000 000 ; 8 000 000 ; 9 000 000
Câu 2. (trang 13 Toán 4 VNEN Tập 1). Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
Trả lời:
Câu 3. (trang 13 Toán 4 VNEN Tập 1). Viêt các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
Trả lời:
Tám mươi nghìn
Viết số: 80 000
Số có 4 chữ số 0
Sáu mươi ba triệu
Viết số: 63 000 000
Số có 6 chữ số 0
Bốn triệu
Viết số: 4 000 000
Số có 6 chữ số 0
Năm trăm triệu
Viết số: 500 000 000
Số có 8 chữ số 0
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
Câu 1. (trang 14 Toán 4 VNEN Tập 1). Với sự giúp đỡ của người lớn, em hỏi giá tiền một số đồ vật có giá trị đến hàng triệu đồng, chục triệu đồng, trăm triệu đồng rồi ghi lại.
Trả lời:
Ví dụ mẫu:
Ô tô nhà em trị giá khoảng 940 000 000 đồng
Xe máy của mẹ em có trị giá khoảng 45 000 000 đồng
Xe máy của bố em có trị giá khoảng 50 000 0000 đồng
Ti vi nhà em có trị giá khoảng 24 000 000 đồng
Tủ lạnh nhà em có trị giá khoảng 15 000 000 đồng
Máy giặt nhà em có trị giá khoảng 25 000 000 đồng….