Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
- Giải Toán Lớp 8
- Giải Sách Bài Tập Toán Lớp 8
- Sách Giáo Khoa Toán lớp 8 tập 1
- Sách Giáo Khoa Toán lớp 8 tập 2
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 8 Tập 1
- Sách Bài Tập Toán Lớp 8 Tập 2
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Phân thức đối của phân thức là:
Câu 2: Rút gọn phân thức được kết quả là:
Câu 3: Tổng hai phân thức
A. 3x B. 4(x + 2) C. 2 D. 6x
Câu 4: Giá trị x ≠ 2 và x ≠ -2 là điều kiện xác định của phân thức:
Câu 5: Giá trị của phân thức
A. 20 B. 30 C. 10/29 D. 12/25
Câu 6: Chia hai phân thức
Bài 1: (1 điểm) Rút gọn biểu thức:
Bài 2: (3 điểm) Cho biểu thức:
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức B.
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm x để cho B nhận giá trị bằng 0.
Bài 3: (3 điểm) Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức C.
b) Tìm x để giá trị của biểu thức C bằng 2.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: D
Câu 5: C
Câu 6: C
Bài 1
Điều kiện: y ≠ ± 1/3.
Bài 2
a) Điều kiện : 3x2 – 12x ≠ 0; 3x3 – 12x = 3x(x2 – 4) = 3x(x – 2)(x + 2).
Vậy: x ≠ 0; x ≠ 2 và x ≠ -2.
b)
c) Với điều kiện: x ≠ 0 và x ≠ ±2.
Ta có: B = 0 ⇔ x + 1 = 0 ⇔ x = -1(nhận).
Bài 3
Điều kiện: x ≠ 0; x ≠ 5 và x ≠ -5.
b) Vậy C = 2 ⇒ (2/x) = 2
⇒ x = 1(thỏa mãn các điều kiện trên).