Đề kiểm tra 45 phút (Trắc nghiệm + Tự luận)

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

Câu 1: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH. Số các cặp mặt phẳng song song với nhau là:

A. 2     B. 3     C. 4     D. 5

Câu 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ có chiều dài AB = 22cm; chiều rộng BC = 14cm; chiều cao AM = 5cm. Thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ là:

A. 1 540cm3     B. 770cm3     C. 2 310cm3     D. 180cm3

Câu 3: Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 726cm2. Thể tích của hình lập phương này là:

A. 1452cm3     B. 2178cm3     C. 1331cm3     D. 363cm3

Câu 4: Cho một hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy là một tam giác vuông. Kích thước các cạnh như hình vẽ bên. Diện tích toàn phần của hình lăng trụ là:

Câu 5: Hình chóp tứ giác có số các cạnh và mặt bên lần lượt là:

A. 4 và 5    B. 8 và 4    C. 4 và 8    D. 8 và 5

Câu 6: Một hình chóp tứ giác đều có thể tích bằng 96cm3, chiều cao của hình chóp là 8cm. Độ dài cạnh đáy của hình chóp bằng:

A. 6cm    B. 5cm    C. 7cm    D. 8cm

Bài 1: (3 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH. Chứng tỏ rằng:

a) ACGE là hình chữ nhật

b) DF = CE

Bài 2: (4 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông có cạnh 3cm, cạnh bên SA = 5cm.

a) Tính đường cao SH của hình chóp.

b) Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp.

Đáp án và Hướng dẫn giải

Câu 1: B Câu 2: A Câu 3: C
Câu 4: B Câu 5: D Câu 6: A

Bài 1: (3 điểm)

a) Ta có AE // CG; AE = CG (gt)

Tứ giác ACGE là hình bình hành

Mặt khác AE ⊥ mp(EFGH)

Mà EG ⊂ mp(EFGH) => AE ⊥ EG tại E

Vậy tứ giác ACGE là hình chữ nhật

b) Chứng minh DF = CE

Vì DH ⊥ mp(EFGH ) nên DH ⊥ HF tại H

Suy ra DF2 = DH2 + HF2(Py-ta-go)   (1)

Vì AE ⊥ mp(ABCD) nên AE ⊥ AC tại A

Suy ra CE2 = AE2 + AC2(Py-ta-go)   (2)

Mà DH = AE; HF = EG = AC (hai đường chéo của hình chữ nhật)   (3)

Từ (1), (2) và (3) suy ra DF2 = CE2 => DF = CE

Bài 2: (4 điểm)

a) Ta có: AC2 = AB2 + BC2 (Pytago) = 32 + 32 = 18(cm)

Lại có: SH2 = SC2 – HC2 (Pytago)

b) Gọi K là trung điểm của BC

Ta có: SK2 = SH2 + HK2 (Pytago)

    

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 910

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống