Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
- Giải Toán Lớp 8
- Giải Sách Bài Tập Toán Lớp 8
- Sách Giáo Khoa Toán lớp 8 tập 1
- Sách Giáo Khoa Toán lớp 8 tập 2
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 8 Tập 1
- Sách Bài Tập Toán Lớp 8 Tập 2
Câu 1: Chọn câu có khẳng định sai
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. MNPQ. Ta có:
A. AD ⊥ PC B. AD ⊥ QM C. AD ⊥ PQ D. AD ⊥ CD
Câu 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ có chiều dài AB = 90cm, chiều cao AM = 70cm và diện tích xung quanh bằng 21000cm2. Chiều rộng BC của hình hộp chữ nhật là:
A. 60cm B. 80cm C. 100cm D. 120cm
Câu 3: Cho hình hộp chữ nhật, biết chiều dài 10cm, chiều rộng 6cm và thể tích là 420cm3. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
A. 26,25cm B. 5cm C. 7cm D. 8cm
Câu 4: Diện tích toàn phần của hình lập phương là 864cm2. Thể tích của hình lập phương là:
A. 1728cm3 B. 1000cm3 C. 512cm3 D. 2197cm3
Câu 5: Một hình chóp có diện tích đáy là S và chiều cao của hình chóp là . Thể tích của hình chóp đó là:
Câu 6: Một hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh 18cm, độ dài cạnh bên bằng 15cm. Diện tích xung quanh của hình chóp là:
A. 1080cm2 B. 540cm2 C. 270cm2 D.432cm2
Bài 1: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại B có AB = 3cm; BC = 4cm. Trên đường thẳng vuông góc với mp(ABC) tại A, lấy điểm S sao cho SA = 6cm.
a) Chứng minh BC ⊥ mp(SAB)
b) Tính thể tích hình chóp S.ABC
Bài 2: (4 điểm) Cho lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi có độ dài cạnh 3cm, góc ∠ABC = 60o và chiều cao AA’ của hình lăng trụ bằng 4cm. Tính:
a) Diện tích xung quanh của hình lăng trụ.
b) Thể tích của hình lăng trụ đó.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Câu 1: B | Câu 2: A | Câu 3: C |
Câu 4: A | Câu 5: B | Câu 6: D |
Bài 1: (3 điểm)
a) Ta có:
BC ⊥ AB (gt)
BC ⊥ SA (do SA ⊥ mp(ABC))
Suy ra: BC ⊥ mp(SAB)
Bài 2: (4 điểm)
a) Sxq = 2.P.H (p: chu vi đáy; h: chiều cao)
= 3(3 + 3).4 = 48(cm2)
b) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Vì tứ giác ABCD là hình thoi nên AC ⊥ BD tại O và có ∠ABC = 60o => ∠ABO = 30o
ΔABO là nửa tam giác đều nên