Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
Câu 1. (trang 18 Toán 4 VNEN Tập 1). Chơi trò chơi “đố bạn”
Em viết một số bất kì, chẳng hạn: 4 046 789
Em đố bạn đọc số em vừa biết
Em và bạn đổi vai cùng chơi
Trả lời:
Ví dụ mẫu:
Câu 2. (trang 18 Toán 4 VNEN Tập 1). Viết theo mẫu:
Đọc số | Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàng Trăm Triệu | Hàng Chục Triệu | Hàng Triệu | Hàng Trăm nghìn | Hàng chục ghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng Chục | Hàng Đơn vị | ||
Bốn trăm ba mươi hai triệu năm trăm nghìn bảy trăm linh năm |
423 500 705 |
4 |
2 |
3 |
5 |
0 |
0 |
7 |
0 |
5 |
Tám mươi triệu một trăm nghìn ba trăm sáu mươi tám |
||||||||||
306 703 001 |
Trả lời:
Đọc số | Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàng Trăm Triệu | Hàng Chục Triệu | Hàng Triệu | Hàng Trăm nghìn | Hàng chục ghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng Chục | Hàng Đơn vị | ||
Bốn trăm ba mươi hai triệu năm trăm nghìn bảy trăm linh năm |
423 500 705 |
4 |
2 |
3 |
5 |
0 |
0 |
7 |
0 |
5 |
Tám mươi triệu một trăm nghìn ba trăm sáu mươi tám |
80 100 368 |
8 |
0 |
1 |
0 |
0 |
3 |
6 |
8 |
|
306 703 001 |
3 |
0 |
6 |
7 |
0 |
3 |
0 |
0 |
1 |
Câu 3. (trang 18 Toán 4 VNEN Tập 1). Đọc các số:
Trả lời:
47 320 103: Bốn mươi bảy triệu ba trăm hai mươi nghìn một trăm linh ba
6 500 332: Sáu triệu năm trăm nghìn ba trăm ba mươi hai
430 108 240: Bốn trăm ba mươi triệu một trăm linh tám nghìn hai trăm bốn mươi
21 000 310: Hai mươi mốt triệu ba trăm mười
731 450 008: Bảy trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm năm mươi nghìn không trăm linh tám
7 000 001: Bảy triệu không trăm linh một
Câu 4. (trang 18 Toán 4 VNEN Tập 1). Viết các số sau:
a. Ba trăm bảy mươi lăm triệu
b. Hai trăm ba mươi mốt triệu tám trăm chín mươi nghìn
c. Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi ba nghìn bốn trăm linh bảy
d. Bốn trăm triệu không trăm năm mươi sáu nghìn một trăm hai mươi mốt
Trả lời:
a. Ba trăm bảy mươi lăm triệu => 375 000 000
b. Hai trăm ba mươi mốt triệu tám trăm chín mươi nghìn => 231 890 000
c. Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi ba nghìn bốn trăm linh bảy => 915 143 407
d. Bốn trăm triệu không trăm năm mươi sáu nghìn một trăm hai mươi mốt => 400 056 121
Câu 5. (trang 18 Toán 4 VNEN Tập 1). Viết số, biết số đó gồm:
a. 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 trăm 3 chục và 7 đơn vị
b. 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 chục và 7 đơn vị
Trả lời:
a. 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 trăm 3 chục và 7 đơn vị
=> Số đó là: 4 960 537
b. 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 chục và 7 đơn vị
=> Số đó là: 4 906 037
B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
Câu 1. (trang 19 Toán 4 VNEN Tập 1). Đọc kĩ nội dung sau và viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Cho biết: Một nghìn triệu gọi là 1 tỉ
Trả lời:
Câu 2. (trang 19 Toán 4 VNEN Tập 1). Với sự giúp đỡ của người lớn, em hỏi giá tiền một số đồ vật có giá trị đến hàng triệu đồng hoặc hàng chục triệu đồng rồi ghi lại.
Trả lời:
Ví dụ:
Xe tay ga trị giá khoảng bốn chục triệu đồng
Tủ lạnh loại tốt nhất trị giá khoảng năm mươi triệu đồng
Ti vi loại tốt trị giá khoảng ba mươi triệu đồng
Nồi cơm điện trị giá khoảng ba triệu đồng….