Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
Câu 1.2.3.4. Học sinh tự đọc và nghe thầy cô hướng dẫn
Câu 5. Thảo luận để tìm số thích hợp vào chỗ chấm
a. 909; 910; 911; …. ; …. ; …..; ……
b. 0; 2; 4; 6; …; …; ….; ….
c. 1; 3; 5; 7; ….; ….; ….; ….
Trả lời:
a. 909; 910; 911; 912 ; 913 ; 914; 915
b. 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14
c. 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15
Câu 6. Chơi trò chơi ” Đố bạn viết số”
Một bạn đọc một số nào đó, bạn kia viết số liền sau của số đó. Các bạn đổi vai cho nhau cùng chơi
Trả lời:
Đọc: Bảy trăm mười lăm
Viết số liền sau: 716
Đọc: Năm trăm hai mươi lăm
Viết số liền sau: 526
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
Câu 1. (trang 21 Toán 4 VNEN Tập 1). Đọc kĩ nội dung sau rồi viết tiếp vào chỗ chấm:….
Ví dụ 1:
Số 777 có 3 chữ số, kể từ phải sang trái mỗi chữ số 7 lần lượt nhận giá trị là: 7; 70, 700.
Ví dụ 2:
Trong số 345, chữ số 3 có giá trị là ……., chữ số 4 có giá trị là …….., chữ số 5 có giá trị là ………
Trả lời:
Ví dụ 1:
Số 777 có 3 chữ số, kể từ phải sang trái mỗi chữ số 7 lần lượt nhận giá trị là: 7; 70, 700.
Ví dụ 2:
Trong số 345, chữ số 3 có giá trị là 3 trăm, chữ số 4 có giá trị là 4 chục, chữ số 5 có giá trị là 5 đơn vị
Câu 2. (trang 21 Toán 4 VNEN Tập 1). Thảo luận cùng nhau trả lời nội dung sau:
Đọc mỗi số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào?
46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 906 783
Trả lời:
46 307: Chữ số 3 thuộc lớp đơn vị, hàng trăm
56 032: Chữ sô 3 thuộc lớp đơn vị, hàng chục
123 517: Chữ số 3 thuộc lớp nghìn, hàng nghìn
305 804: Chữ số 3 thuộc lớp nghìn, hàng trăm nghìn
906 783: Chữ số 3 thuộc lớp đơn vị, hàng đơn vị.
Câu 3. (trang 21 Toán 4 VNEN Tập 1).
a. Viết các số sau:
Bốn nghìn ba trăm
Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu
Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt
b. Viết mỗi số ở trên thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7
Trả lời:
a. Viết các số sau:
Bốn nghìn ba trăm => 4300
Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu => 24 316
Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt => 307 421
b. Viết mỗi số ở trên thành tổng (theo mẫu):
4300 = 4000 + 300
24 316 = 20 000 + 4000 + 300 + 10 + 1
307 421 = 300 000 + 7000 + 400 + 20 + 1
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
Câu 1. (trang 22 Toán 4 VNEN Tập 1). Người lớn được một số tự nhiên, em đọc tiếp năm số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ số tự nhiên người lớn đã đọc
Trả lời:
Ví dụ mẫu:
Người lớn cho số 87 889
Vậy năm số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 87 889 là:
87 889; 87 890; 87 891; 87 892; 87 893; 87 894.