Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
- Giải Toán Lớp 8
- Đề Kiểm Tra Toán Lớp 8
- Sách Giáo Khoa Toán lớp 8 tập 1
- Sách Giáo Khoa Toán lớp 8 tập 2
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 8 Tập 1
- Sách Bài Tập Toán Lớp 8 Tập 2
Sách Giải Sách Bài Tập Toán 8 Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập toán, học tốt toán 8 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:
Bài 44 trang 12 SBT Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép tính:
a. (7.35 – 34 + 36) : 34
b. (163 – 642) : 83
Lời giải:
a. (7.35 – 34 + 36) : 34
= (7.35 : 34) + (– 34 : 34 + (36 : 34)
= 7.3 – 1 + 32
= 21 – 1 + 9 = 29
b. (163 – 642) : 83
= [(2.8)3 – (82)2] : 83
= (23.83 – 84) : 83
= (23.83 : 83) + (- 84 : 83)
= 23 – 8 = 8 – 8 = 0
Bài 45 trang 12 SBT Toán 8 Tập 1: Làm tính chia:
a. (5x4 – 3x3 + x2) : 3x2
b. (5xy2 + 9xy – x2y2) : (- xy)
c. (x3y3 – 1/2 x2y3 – x3y2) : 1/3 x2y2
Lời giải:
a. (5x4 – 3x3 + x2) : 3x2
= (5x4 : 3x2) + (– 3x3 : 3x2 ) + (x2 : 3x2) = 53 x2 – x + 13
b. (5xy2 + 9xy – x2y2) : (- xy)
= [5xy2 : (- xy)] + [9xy : (- xy)] + [(- x2y2) : (- xy)] = – 5y – 9 + xy
c. (x3y3 – 1/2 x2y3 – x3y2) : 1/3 x2y2
= (x3y3 : 1/3 x2y2) + (- 1/2 x2y3 : 1/3 x2y2) + (– x3y2 : 13 x2y2)
= 3xy – 3/2 y – 3x
Bài 46 trang 12 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm n để mỗi phép chia sau là phép chia hết (n là số tự nhiên)
a. (5x3 – 7x2 + x) : 3xn
b. (13x4y3 – 5x3y3 + 6x2y2) : 5xnyn
Lời giải:
a. Vì đa thức (5x3 – 7x2 + x) chia hết cho 3xn nên hạng tử x chia hết cho 3xn ⇒ 0 ≤ n ≤ 1. Vậy n ∈ {0; 1}
b. Vì đa thức (13x4y3 – 5x3y3 + 6x2y2) chia hết cho 5xnyn nên hạng tử 6x2y2 chia hết cho 5xnyn ⇒ 0 ≤ n ≤ 2. Vậy n ∈ {0;1;2}
Bài 47 trang 12 SBT Toán 8 Tập 1: Làm tính chia:
a. [5(a – b)3 + 2(a – b)2] : (b – a)2
b. 5(x – 2y)3 : (5x – 10y)
c. (x3 + 8y3) : (x + 2y)
Lời giải:
a. [5(a – b)3 +2(a – b)2] : (b – a)2
= [5(a – b)3 +2(a – b)2] : (a – b)2 = 5(a – b) + 2
b. 5(x – 2y)3 : (5x – 10y) = 5(x – 2y)3 : 5(x – 2y) = (x – 2y)2
c. (x3 + 8y3) : (x + 2y) = [x3 + (2y)3] : (x + 2y)
= (x + 2y)(x2 – 2xy + 4y2) : (x + 2y) = x2 – 2xy + 4y2
Bài 11.1 trang 12 SBT Toán 8 Tập 1: Kết quả phép tính(6x9 – 2x6 + 8x3) : 2x3 là:
A. 3x3 − x2 + 4x;
B. 3x3 − x2 + 4;
C. 3x6 − x3 + 4;
D. 3x6 − x3 + 4x.
Hãy chọn kết quả đúng.
Lời giải:
Chọn C
Bài 11.2 trang 12 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm n(n∈N) để mỗi phép chia sau đây là phép chia hết
a) (x5 − 2x3 − x) : 7xn
b) (5x5 y5 − 2x3 y3 − x2 y2) : 2xn yn.
Lời giải:
a) (x5 − 2x3 − x) chia hết cho 7xn nên n ≤ 1
Vì n ∈ N ⇒ n = 0 hoặc n = 1
Vậy n = 0 hoặc n = 1 thì (x5 − 2x3 − x) ⋮ 7xn
b) 5x5 y5 − 2x3 y3 − x2 y2 chia hết cho 2xn yn nên n ≤ 2
Vì n ∈ N ⇒ n = 0; n = 1; n = 2
Vậy với n ∈ {0; 1; 2} thì (5x5 y5 − 2x3 y3 − x2 y2) : 2xn yn.