Phần Đại số – Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

Sách Giải Sách Bài Tập Toán 8 Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập toán, học tốt toán 8 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Bài 26 trang 9 SBT Toán 8 Tập 1: Phân tích thành nhân tử:

a. x2 – 9

b. 4x2 – 25

c. x6 – y6

Lời giải:

a. x2 – 9 = x2 – 32 = (x + 3)(x – 3)

b. 4x2 – 25 = (2x)2 – 52 = (2x + 5)(2x – 5)

c. x6 – y6 = (x3)2 – (y3)2 = (x3 + y3)(x3 – y3)

= (x + y)(x2 – xy + y)(x – y)(x2 + xy + y2)

Bài 27 trang 9 SBT Toán 8 Tập 1: Phân tích thành nhân tử:

a. 9x2 + 6xy + y2

b. 6x – 9 – x2

c. x2 + 4y2 + 4xy

Lời giải:

a. 9x2 + 6xy + y2 = (3x)2 + 2.(3x)y + y2 = (3x + y)2

b. 6x – 9 – x2 = – (x2 – 2.x.3 + 32) = – (x – 3)2

c. x2 + 4y2 + 4xy = x2 + 2.x.(2y) + (2y)2 = (x + 2y)2

Bài 28 trang 9 SBT Toán 8 Tập 1: Phân tích thành nhân tử:

a. (x + y)2 – (x – y)2

b. (3x + 1)2 – (x + 1)2

c. x3 + y3 + z3 – 3xyz

Lời giải:

a. (x + y)2 – (x – y)2 = [(x + y) + (x – y)][(x + y) – (x – y)]

      = (x + y + x – y)(x + y – x + y) = 2x.2y = 4xy

b. (3x + 1)2 – (x + 1)2 = [(3x + 1) + (x +1)][(3x + 1) – (x + 1)]

      = (3x + 1 + x + 1)(3x + 1 – x – 1)

      = (4x + 2).2x = 4x(2x + 1)

c. x3 + y3 + z3 – 3xyz = (x + y)3 – 3xy(x + y) + z3 – 3xyz

      = [(x + y)3 + z3] – 3xy(x + y + z)

      = (x + y + z)[(x + y)2 – (x + y)z + z2] – 3xy(x + y + z)

      = (x + y + z)(x2 + 2xy + y2 – xz – yz + z2 – 3xy)

      = (x + y + z)(x2 + y2 + z2 – xy – xz – yz)

Bài 29 trang 9 SBT Toán 8 Tập 1: Tính nhanh:

a. 252 – 152

b. 872 + 732 – 272 – 132

Lời giải:

a. 252 – 152 = (25 + 15)(25 – 15) = 40.100 = 400

b. 872 + 732 – 272 – 132 = (872 – 132) + (732 – 272)

      = (87 + 13)(87 – 13) + (73 + 27)(73 – 27)

      = 100.74 + 100.46 = 100(74 + 46) = 100.120 = 12000

Bài 30 trang 9 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm x biết :

a. x3 – 0,25x = 0

b. x2 – 10x = -25

Lời giải:

a. x3 – 0,25x = 0

⇔x(x2 – 0,25) = 0

⇔ x(x2 – 0,52) = 0

⇔ x(x + 0,5)(x – 0,5) = 0

b. Ta có: x = 0

Hoặc x + 0,5 = 0 ⇒ x = -0,5

Hoặc x – 0,5 = 0 ⇒ x = 0,5

Vậy x = 0; x = – 0,5; x = 0,5

x2 – 10x = -25 ⇔ x2 – 2.x.5 + 52 = 0

⇔ (x – 5)2 = 0 ⇔ x – 5 = 0 ⇔ x = 5

Bài 7.1 trang 9 SBT Toán 8 Tập 1: Phân tích đa thức 4x2 − 9y2 thành nhân tử ta có kết quả:

(A) (2x – 3y)2;

(B) (2x − 4,5y)(2x + 4,5y);

(C) (4x − 9y)(4x + 9y);

(D) (2x − 3y)(2x + 3y).

Hãy chọn kết quả đúng.

Lời giải:

Chọn D. (2x − 3y)(2x + 3y)

Bài 7.2 trang 9 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm x, biết:

a) 4x2 − 4x = −1

b) 8x3 + 12x2 + 6x + 1 = 0

Lời giải:

a) 4x2 − 4x = −1

      ⇒ 4x2 − 4x + 1 = 0

      ⇒ (2x-1)2 = 0

      ⇒ 2x – 1 = 0 ⇒ x = 1/2

b) 8x3 + 12x2 + 6x + 1 = 0

      ⇒(2x)3 + 3.(2x)2.1 + 3.(2x).12 + 13 = 0

      ⇒ (2x + 1)3 = 0

      ⇒ 2x + 1 = 0 ⇒ x = (-1)/2

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 963

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống