Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Chân Trời Sáng Tạo: tại đây
Bài 1:
a) Viết và đọc các số tròn nghìn trong bảng dưới đây.
b) Viết và đọc các số tròn nghìn từ 1000 đến 10000.
Lời giải:
a)
b) Em viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10000:
1 000: Một nghìn
2 000: Hai nghìn
3 000: Ba nghìn
4 000: Bốn nghìn
5000: Năm nghìn
6 000: Sáu nghìn
7 000: Bảy nghìn
8 000: Tám nghìn
9 000: Chín nghìn
10 000: Mười nghìn
Bài 2: Có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?
Mẫu:
Lời giải:
Bài 3:
Lấy các thẻ
Lời giải:
Bài 1: Đếm các thẻ số và cho biết có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị.
Lời giải:
Em có 1 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 3 đơn vị.
Bài 2: Nói theo mẫu.
Mẫu: 7204
a) 6825 b) 2834 c) 901
Lời giải:
a) 6 825 gồm 6 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 5 đơn vị.
b) 2 834 gồm 2 nghìn, 8 trăm, 3 chục và 4 đơn vị.
c) 901 gồm 9 trăm và 1 đơn vị.
Bài 3: Hình ảnh nào có số khối lập phương phù hợp với mỗi bảng?
Lời giải:
– Hình III có số khối lập phương phù hợp với bảng A.
– Hình IV có số khối lập phương phù hợp với bảng B.
– Hình II có số khối lập phương phù hợp với bảng C.
– Hình I có số khối lập phương phù hợp với bảng D.