Chương 2: Phép nhân, phép chia trong phạm vi 1000

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Chân Trời Sáng Tạo: tại đây

Bài 1: Quan sát hình vẽ bên:

a) Nêu ba điểm thẳng hàng.

Trong ba điểm vừa nêu, điểm nào là điểm ở giữa hai điểm còn lại?

b) D có là trung điểm của đoạn thẳng CE không?

G có là trung điểm của đoạn thẳng HE không?

Lời giải:

a) 3 điểm thẳng hàng là: 

– C, D, E. Điểm D ở giữa hai điểm C và E; 

–  E, G, H; Điểm G ở giữa hai điểm E và H; 

–  H, L, K: Điểm L ở giữa hai điểm H và K.

b) D là trung điểm là trung điểm của đoạn thẳng CE vì điểm D ở giữa hai điểm C và E; DC = DE 

G không phải là trung điểm của đoạn thẳng HE vì GE không bằng GH.

Bài 2:

a) Dưới đây là cách xác định trung điểm của một đoạn thẳng.

Giải thích tại sao N là trung điểm của đoạn thẳng ST.

b) Vẽ đoạn thẳng AB dài 10 cm.

Xác định trung điểm M của đoạn thẳng AB.

Lời giải:

a) N là trung điểm của đoạn thẳng ST vì điểm N nằm giữa 2 điểm S, T và NS = NT. 

b) Học sinh thực hành:

Bài 3:

Xác định trung điểm các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA của tờ giấy hình chữ nhật (hình vẽ):

– Gấp tờ giấy hình chữ nhật ABCD sao cho cạnh AD trùng với cạnh BC, đánh dấu trung điểm M của cạnh AB và trung điểm N của cạnh CD. 

– Thực hiện tương tự, ta sẽ xác định được trung điểm I và K của các cạnh AD và BC.

Bài 1: Câu nào đúng, câu nào sai?

a) O là trung điểm của đoạn thẳng AB.

b) M là trung điểm của đoạn thẳng CD.

c) K là điểm ở giữa hai điểm P và Q.

d) K là trung điểm của đoạn thẳng PQ.

Lời giải:

a) Vì điểm O nằm giữa hai điểm A, B và OA = OB nên điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB.

Câu a) đúng.

b) Vì điểm M không nằm giữa hai điểm C, D nên điểm M không phải là trung điểm của đoạn thẳng CD.

Câu b) sai.

c) K là điểm ở giữa hai điểm P và Q.

Câu c) đúng.

d) Vì KP không bằng KQ nên K không phải là trung điểm của đoạn thẳng PQ. 

Câu d) sai.

Bài 2: Xác định vị trí các lều dưới đây:

Lời giải:

a) Lều nâu tương ứng với điểm V; lều cam tương ứng với điểm T; lều vàng tương ứng với điểm U; lều hồng tương ứng với điểm S.

b) Lều đỏ tương ứng với điểm O. 

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 936

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống