Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
- Tập Bản Đồ Địa Lí Lớp 7
- Giải Sách Bài Tập Địa Lí Lớp 7
- Sách Giáo Khoa Địa Lí Lớp 7
- Giải Địa Lí Lớp 7 (Ngắn Gọn)
- Giải Địa Lí Lớp 7
- Sách Giáo Viên Địa Lí Lớp 7
- Sách Bài Tập Địa Lí Lớp 7
Giải Vở Bài Tập Địa Lí 7 – Bài 13: Môi trường đới ôn hòa giúp HS giải bài tập, các em sẽ có được những kiến thức phổ thông cơ bản, cần thiết về các môi trường địa lí, về hoạt động của con người trên Trái Đất và ở các châu lục:
Bài 1 trang 29 VBT Địa Lí 7: Tính chất trung gian và thất thường của khí hậu ở đới ôn hòa thể hiện ở các đặc điểm:
Lời giải:
a. Tính chất trung gian:
Nhiệt độ trung bình năm so với đới nóng: không cao quá.
So với đới lạnh không thấp quá.
Lượng mưa trung bình năm so với đới nóng: không quá cao.
So với đới lạnh không quá thấp.
b. Sự thất thường của khí hậu biểu hiện ở các đợt khí nóng ở chí tuyến và các đợt khí lạnh ở vùng cực tràn tới bất thường.
Bài 1 trang 29 VBT Địa Lí 7: Tính chất trung gian và thất thường của khí hậu ở đới ôn hòa thể hiện ở các đặc điểm:
Lời giải:
a. Tính chất trung gian:
Nhiệt độ trung bình năm so với đới nóng: không cao quá.
So với đới lạnh không thấp quá.
Lượng mưa trung bình năm so với đới nóng: không quá cao.
So với đới lạnh không quá thấp.
b. Sự thất thường của khí hậu biểu hiện ở các đợt khí nóng ở chí tuyến và các đợt khí lạnh ở vùng cực tràn tới bất thường.
Bài 2 trang 29 VBT Địa Lí 7: Hãy điền vào bảng dưới đây để minh họa đặc điểm phân hóa môi trường ở đới ôn hòa:
Lời giải:
Địa điểm | Nhiệt độ | Lượng mưa | Thảm thực vật |
Vùng ven biển (bờ Tây lục địa) | trung bình | dồi dào, mưa quanh năm | rừng lá rộng |
Vùng xa biển (bờ Đông lục địa) | mùa đông lạnh, mùa hạ nóng | mưa ít | rừng hỗn giao, rừng lá kim. |
Ở vĩ độ cao | mùa đông rất lạnh kéo dài, mùa hạ ngắn. | mưa ít | rừng lá kim, rừng hỗn giao. |
Ở gần chí tuyến | mùa đông ấm, mùa hạ nóng | mưa thu đông, mùa hạ khô. | thảo nguyên, cây bụi gai. |
Bài 2 trang 29 VBT Địa Lí 7: Hãy điền vào bảng dưới đây để minh họa đặc điểm phân hóa môi trường ở đới ôn hòa:
Lời giải:
Địa điểm | Nhiệt độ | Lượng mưa | Thảm thực vật |
Vùng ven biển (bờ Tây lục địa) | trung bình | dồi dào, mưa quanh năm | rừng lá rộng |
Vùng xa biển (bờ Đông lục địa) | mùa đông lạnh, mùa hạ nóng | mưa ít | rừng hỗn giao, rừng lá kim. |
Ở vĩ độ cao | mùa đông rất lạnh kéo dài, mùa hạ ngắn. | mưa ít | rừng lá kim, rừng hỗn giao. |
Ở gần chí tuyến | mùa đông ấm, mùa hạ nóng | mưa thu đông, mùa hạ khô. | thảo nguyên, cây bụi gai. |
Bài 3 trang 30 VBT Địa Lí 7: Ghi kí hiệu vào ô chú giải tương ứng và tô màu vào lược đồ (H.7) dưới đây để minh họa cho tính chất trung gian, thất thường của khí hậu và thời tiết trên lãnh thổ châu Âu.
a. Tô màu phân biệt loại môi trường và ba muic tên tương ứng với ba luồng không khí xâm nhập vào châu Âu trên lược đồ và trên chú giải.
Lời giải:
Bài 3 trang 30 VBT Địa Lí 7: Ghi kí hiệu vào ô chú giải tương ứng và tô màu vào lược đồ (H.7) dưới đây để minh họa cho tính chất trung gian, thất thường của khí hậu và thời tiết trên lãnh thổ châu Âu.
a. Tô màu phân biệt loại môi trường và ba muic tên tương ứng với ba luồng không khí xâm nhập vào châu Âu trên lược đồ và trên chú giải.
Lời giải:
Bài 4 trang 30 VBT Địa Lí 7: Giới hạn của khu vực thuộc đới ôn hòa nằm:
Lời giải:
X | a. Giữa đới lạnh và đới nóng |
b. Trên đới lạnh và dưới đới nóng | |
c. Dưới đới lạnh và trên đới nóng | |
d. Trong khoảng từ vĩ độ 30o – 40o Bắc – Nam. |
Bài 4 trang 30 VBT Địa Lí 7: Giới hạn của khu vực thuộc đới ôn hòa nằm:
Lời giải:
X | a. Giữa đới lạnh và đới nóng |
b. Trên đới lạnh và dưới đới nóng | |
c. Dưới đới lạnh và trên đới nóng | |
d. Trong khoảng từ vĩ độ 30o – 40o Bắc – Nam. |
Bài 5 trang 30 VBT Địa Lí 7: Mưa rơi vào thu đông, mùa hạ khô nóng là đặc điểm của loại môi trường nào:
Lời giải:
a. Ôn đới lục địa | |
b. Ôn đới hải dương | |
X | c. Địa trung hải |
d. Ôn đới lục địa lạnh |
Bài 5 trang 30 VBT Địa Lí 7: Mưa rơi vào thu đông, mùa hạ khô nóng là đặc điểm của loại môi trường nào:
Lời giải:
a. Ôn đới lục địa | |
b. Ôn đới hải dương | |
X | c. Địa trung hải |
d. Ôn đới lục địa lạnh |
Bài 6 trang 31 VBT Địa Lí 7: Tác động của các đợt nóng và đợt lạnh đã làm khí hậu, thời tiết vùng ôn đới có đặc điểm:
Lời giải:
a. Nhiệt độ nóng lên đột ngột | |
X | b. Nhiệt độ tăng giảm đột ngột |
c. Nhiệt độ hạ xuống đột ngột | |
d. Tất cả đều sai. |
Bài 6 trang 31 VBT Địa Lí 7: Tác động của các đợt nóng và đợt lạnh đã làm khí hậu, thời tiết vùng ôn đới có đặc điểm:
Lời giải:
a. Nhiệt độ nóng lên đột ngột | |
X | b. Nhiệt độ tăng giảm đột ngột |
c. Nhiệt độ hạ xuống đột ngột | |
d. Tất cả đều sai. |
Bài 7 trang 31 VBT Địa Lí 7: Sự phân hóa theo thời gian của môi trường đới ôn hòa biểu hiện ở sự thay đổi thiên nhiên theo:
Lời giải:
a. Vị trí gần hay xa biển | |
b. Bốn mùa: Xuân, hạ, thu, đông. | |
c. Vị trí vĩ độ cao hay gần chí tuyến | |
d. Hai mùa: mưa và khô. |
Bài 7 trang 31 VBT Địa Lí 7: Sự phân hóa theo thời gian của môi trường đới ôn hòa biểu hiện ở sự thay đổi thiên nhiên theo:
Lời giải:
a. Vị trí gần hay xa biển | |
b. Bốn mùa: Xuân, hạ, thu, đông. | |
c. Vị trí vĩ độ cao hay gần chí tuyến | |
d. Hai mùa: mưa và khô. |
Bài 8 trang 31 VBT Địa Lí 7: Xếp các cảnh quan thực vật vùng ôn đới theo thứ tự từ ven biển vào sâu trong lục địa
Lời giải:
a. Rừng lá kim. b. Rừng lá rộng. c. Rừng hỗn giao. d. Thảo nguyên.
1….b; 2….c; 3…..a; 4……d
Bài 8 trang 31 VBT Địa Lí 7: Xếp các cảnh quan thực vật vùng ôn đới theo thứ tự từ ven biển vào sâu trong lục địa
Lời giải:
a. Rừng lá kim. b. Rừng lá rộng. c. Rừng hỗn giao. d. Thảo nguyên.
1….b; 2….c; 3…..a; 4……d