Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
- Tập Bản Đồ Địa Lí Lớp 7
- Giải Sách Bài Tập Địa Lí Lớp 7
- Sách Giáo Khoa Địa Lí Lớp 7
- Giải Địa Lí Lớp 7 (Ngắn Gọn)
- Giải Địa Lí Lớp 7
- Sách Giáo Viên Địa Lí Lớp 7
- Sách Bài Tập Địa Lí Lớp 7
Giải Vở Bài Tập Địa Lí 7 – Bài 25: Thế giới rộng lớn và đa dạng giúp HS giải bài tập, các em sẽ có được những kiến thức phổ thông cơ bản, cần thiết về các môi trường địa lí, về hoạt động của con người trên Trái Đất và ở các châu lục:
Bài 1 trang 55 VBT Địa Lí 7: Thế giới chúng ta đang sống:
Lời giải:
a. Thật rộng lớn, biểu hiện ở sự to rộng của các lục địa và đại dương.
b. Thật đa dạng, biểu hiện ở sự khác nhau của hơn 200 nước và vùng lãnh thổ về ý nghĩa lịch sử, kinh tế, chính trị.
Bài 1 trang 55 VBT Địa Lí 7: Thế giới chúng ta đang sống:
Lời giải:
a. Thật rộng lớn, biểu hiện ở sự to rộng của các lục địa và đại dương.
b. Thật đa dạng, biểu hiện ở sự khác nhau của hơn 200 nước và vùng lãnh thổ về ý nghĩa lịch sử, kinh tế, chính trị.
Bài 2 trang 55 VBT Địa Lí 7: Dựa vào các chỉ tiêu phân loại đã học, hãy xếp các nước trong bảng thống kê trang 81 SGK thành 2 nhóm nước: phát triển và đang phát triển, rồi ghi vào bảng dưới đây:
Lời giải:
Phân loại | Thu nhập bình quân đầu người (USD/người) | Chỉ số HDI | Tỉ lệ tử vong trẻ em (%) |
A. Nhóm nước phát triển | trên 20000 | 0,7 – gần 1. | rất thấp |
B. Nhóm nước đang phát triển | dưới 20000 | dưới 0,7. | khá cao |
Bài 2 trang 55 VBT Địa Lí 7: Dựa vào các chỉ tiêu phân loại đã học, hãy xếp các nước trong bảng thống kê trang 81 SGK thành 2 nhóm nước: phát triển và đang phát triển, rồi ghi vào bảng dưới đây:
Lời giải:
Phân loại | Thu nhập bình quân đầu người (USD/người) | Chỉ số HDI | Tỉ lệ tử vong trẻ em (%) |
A. Nhóm nước phát triển | trên 20000 | 0,7 – gần 1. | rất thấp |
B. Nhóm nước đang phát triển | dưới 20000 | dưới 0,7. | khá cao |
Bài 3 trang 55 VBT Địa Lí 7: Hãy điền vào lược đồ (H.17) trang sau:
a. Tên các châu lục (1, 2, 3,…) các đại dương (A, B,…)
. Tô màu phân biệt 6 châu lục.
Lời giải:
Bài 3 trang 55 VBT Địa Lí 7: Hãy điền vào lược đồ (H.17) trang sau:
a. Tên các châu lục (1, 2, 3,…) các đại dương (A, B,…)
. Tô màu phân biệt 6 châu lục.
Lời giải:
Bài 4 trang 56 VBT Địa Lí 7: Châu lục có diện tích nhỏ nhất thế giới là:
Lời giải:
a. Châu Mĩ | |
b. Châu Âu | |
c. Châu Phi | |
X | d. Châu Đại Dương |
Bài 4 trang 56 VBT Địa Lí 7: Châu lục có diện tích nhỏ nhất thế giới là:
Lời giải:
a. Châu Mĩ | |
b. Châu Âu | |
c. Châu Phi | |
X | d. Châu Đại Dương |
Bài 5 trang 56 VBT Địa Lí 7: Có thu nhập bình quân đầu người trên 20 000 USD/năm hiện nay là những nước vùng:
Lời giải:
X | a. Tây Âu |
b. Đông Nam Á | |
c. Bắc Phi | |
d. Nam Mĩ |
Bài 5 trang 56 VBT Địa Lí 7: Có thu nhập bình quân đầu người trên 20 000 USD/năm hiện nay là những nước vùng:
Lời giải:
X | a. Tây Âu |
b. Đông Nam Á | |
c. Bắc Phi | |
d. Nam Mĩ |
Bài 6 trang 56 VBT Địa Lí 7: Chỉ tiêu nào không được tính đến, khi đánh giá về trình độ phát triển kinh tế xã hội của một nước:
Lời giải:
a. Tỉ lệ tử vong trẻ em | |
b. Thu nhập bình quân đầu người | |
X | c. Tỉ lệ sinh |
d. Chỉ số phát triển con người (HDI). |
Bài 6 trang 56 VBT Địa Lí 7: Chỉ tiêu nào không được tính đến, khi đánh giá về trình độ phát triển kinh tế xã hội của một nước:
Lời giải:
a. Tỉ lệ tử vong trẻ em | |
b. Thu nhập bình quân đầu người | |
X | c. Tỉ lệ sinh |
d. Chỉ số phát triển con người (HDI). |
Bài 7 trang 56 VBT Địa Lí 7: Sự khác nhau giữa các lục địa, chủ yếu dựa vào sự khác nhau về:
Lời giải:
a. Điều kiện tự nhiên | |
X | b. Kinh tế – xã hội |
c. Chủng tộc | |
d. Quy mô diện tích. |
Bài 7 trang 56 VBT Địa Lí 7: Sự khác nhau giữa các lục địa, chủ yếu dựa vào sự khác nhau về:
Lời giải:
a. Điều kiện tự nhiên | |
X | b. Kinh tế – xã hội |
c. Chủng tộc | |
d. Quy mô diện tích. |