Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
- Tập Bản Đồ Địa Lí Lớp 7
- Giải Sách Bài Tập Địa Lí Lớp 7
- Sách Giáo Khoa Địa Lí Lớp 7
- Giải Địa Lí Lớp 7 (Ngắn Gọn)
- Giải Địa Lí Lớp 7
- Sách Giáo Viên Địa Lí Lớp 7
- Sách Bài Tập Địa Lí Lớp 7
Giải Vở Bài Tập Địa Lí 7 – Bài 44: Kinh tế Trung và Nam Mĩ giúp HS giải bài tập, các em sẽ có được những kiến thức phổ thông cơ bản, cần thiết về các môi trường địa lí, về hoạt động của con người trên Trái Đất và ở các châu lục:
Bài 1 trang 96 VBT Địa Lí 7: Sự bất hợp lý trong chế độ sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mỹ thể hiện ở phân chia ruộng đất không công bằng:
Lời giải:
* Đại điền chủ chỉ chiếm chưa đến 5% số dân nhưng sở hữu trên 90% diện tích đất canh tác và đồng cỏ chăn nuôi.
* Trong khi đó, nông dân chiếm đại bộ phận dân số nhưng chỉ sở hữu chưa đến 40% diện tích đất canh tác.
Bài 1 trang 96 VBT Địa Lí 7: Sự bất hợp lý trong chế độ sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mỹ thể hiện ở phân chia ruộng đất không công bằng:
Lời giải:
* Đại điền chủ chỉ chiếm chưa đến 5% số dân nhưng sở hữu trên 90% diện tích đất canh tác và đồng cỏ chăn nuôi.
* Trong khi đó, nông dân chiếm đại bộ phận dân số nhưng chỉ sở hữu chưa đến 40% diện tích đất canh tác.
Bài 2 trang 96 VBT Địa Lí 7: Dựa vào hình 44.4 SGK hãy nêu tên và địa bàn phân bố các cây trồng chính ở Trung và Nam Mỹ vào bảng dưới đây:
Lời giải:
Cây trồng | Nơi phân bố | Cây trồng | Nơi phân bố |
1. Cây CN + Cà phê + Dừa + Lạc + Đậu tương + Bông +Mía |
– Cao nguyên Braxin – Dải đất Trung Mĩ – Khu vực phía Bắc của dãy Anđét Cửa sông Amadôn Đồng bằng Pam-pa Đồng bằng La-pla-ta và đồng bằng Pampa Bắc cao nguyên Braxin, đồng bằng La-pla-ta Quần đảo Ăngti Lớn, co nguyên Braxin |
2. Cây ăn quả + Nho + Chuối + Cam, chanh 3. Cây lương thực + Lúa mì + Ngô |
Phía Bắc cao nguyên Pa-ta-gô-ni Dải đất Trung Mĩ, Tây Bắc Nam Mĩ Phía nam cao nguyên Braxin, đồng bằng La-pla-ta Duyên hải phía Đông Cao nguyên Braxin và đồng bằng Pampa |
Bài 2 trang 96 VBT Địa Lí 7: Dựa vào hình 44.4 SGK hãy nêu tên và địa bàn phân bố các cây trồng chính ở Trung và Nam Mỹ vào bảng dưới đây:
Lời giải:
Cây trồng | Nơi phân bố | Cây trồng | Nơi phân bố |
1. Cây CN + Cà phê + Dừa + Lạc + Đậu tương + Bông +Mía |
– Cao nguyên Braxin – Dải đất Trung Mĩ – Khu vực phía Bắc của dãy Anđét Cửa sông Amadôn Đồng bằng Pam-pa Đồng bằng La-pla-ta và đồng bằng Pampa Bắc cao nguyên Braxin, đồng bằng La-pla-ta Quần đảo Ăngti Lớn, co nguyên Braxin |
2. Cây ăn quả + Nho + Chuối + Cam, chanh 3. Cây lương thực + Lúa mì + Ngô |
Phía Bắc cao nguyên Pa-ta-gô-ni Dải đất Trung Mĩ, Tây Bắc Nam Mĩ Phía nam cao nguyên Braxin, đồng bằng La-pla-ta Duyên hải phía Đông Cao nguyên Braxin và đồng bằng Pampa |
Bài 3 trang 97 VBT Địa Lí 7: Hai hình thức sản xuất đại điền trang và tiểu điền trang ở Trung và Nam Mỹ có điểm giống nhau về:
Lời giải:
a. Diện tích canh tác | |
b. Số lượng lao động | |
c. Kỹ thuật canh tác, chế biến | |
X | d. Tất cả đều sai |
Bài 3 trang 97 VBT Địa Lí 7: Hai hình thức sản xuất đại điền trang và tiểu điền trang ở Trung và Nam Mỹ có điểm giống nhau về:
Lời giải:
a. Diện tích canh tác | |
b. Số lượng lao động | |
c. Kỹ thuật canh tác, chế biến | |
X | d. Tất cả đều sai |
Bài 4 trang 97 VBT Địa Lí 7: Tình trạng lệ thuộc chặt chẽ của nền nông nghiệp Trung và Nam Mỹ vào nước ngoài, biểu hiện ở:
Lời giải:
a. Cơ cấu cây trồng | |
b. Mục đích sản xuất | |
X | c. Chủ sở hữu đất đai |
d. Tất cả đều đúng |
Bài 4 trang 97 VBT Địa Lí 7: Tình trạng lệ thuộc chặt chẽ của nền nông nghiệp Trung và Nam Mỹ vào nước ngoài, biểu hiện ở:
Lời giải:
a. Cơ cấu cây trồng | |
b. Mục đích sản xuất | |
X | c. Chủ sở hữu đất đai |
d. Tất cả đều đúng |
Bài 5 trang 97 VBT Địa Lí 7: Biện pháp nào sau đây đã không được các nước Trung và Nam Mỹ sử dụng để điều chỉnh sự bất hợp lý trong sở hữu ruộng đất:
Lời giải:
a. Ban hành luật cải cách ruộng đất | |
b. Tổ chức khai hoang đất mới | |
X | c. Tịch thu đất của địa chủ phân lại cho dân cày |
d. Mua lại đất của địa điền chủ và công ty nước ngoài |
Bài 5 trang 97 VBT Địa Lí 7: Biện pháp nào sau đây đã không được các nước Trung và Nam Mỹ sử dụng để điều chỉnh sự bất hợp lý trong sở hữu ruộng đất:
Lời giải:
a. Ban hành luật cải cách ruộng đất | |
b. Tổ chức khai hoang đất mới | |
X | c. Tịch thu đất của địa chủ phân lại cho dân cày |
d. Mua lại đất của địa điền chủ và công ty nước ngoài |
Bài 6 trang 97 VBT Địa Lí 7: Điểm hạn chế lớn nhất của nông nghiệp Trung và Nam Mỹ là:
Lời giải:
X | a. Năng suất cây trồng thấp |
b. Nạn hạn hán và sâu bệnh thường xuyên | |
c. Đất nông nghiệp tính trên đầu người còn ít | |
d. Lương thực chưa đáp ứng đủ nhu cầu trong nước |
Bài 6 trang 97 VBT Địa Lí 7: Điểm hạn chế lớn nhất của nông nghiệp Trung và Nam Mỹ là:
Lời giải:
X | a. Năng suất cây trồng thấp |
b. Nạn hạn hán và sâu bệnh thường xuyên | |
c. Đất nông nghiệp tính trên đầu người còn ít | |
d. Lương thực chưa đáp ứng đủ nhu cầu trong nước |