Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
- Tập Bản Đồ Địa Lí Lớp 7
- Giải Sách Bài Tập Địa Lí Lớp 7
- Sách Giáo Khoa Địa Lí Lớp 7
- Giải Địa Lí Lớp 7 (Ngắn Gọn)
- Giải Địa Lí Lớp 7
- Sách Giáo Viên Địa Lí Lớp 7
- Sách Bài Tập Địa Lí Lớp 7
Giải Vở Bài Tập Địa Lí 7 – Bài 52: Thiên nhiên châu Âu (tiếp theo) giúp HS giải bài tập, các em sẽ có được những kiến thức phổ thông cơ bản, cần thiết về các môi trường địa lí, về hoạt động của con người trên Trái Đất và ở các châu lục:
Bài 1 trang 111 VBT Địa Lí 7: Dựa vào các biểu đồ khí hậu hình 52.1, hình 52.2, hình 52.3 tramg 156, 157 SGK, hãy lập bảng so sánh sự khác biệt giữa các kiểu khí hậu ôn đới ở châu Âu:
Lời giải:
Yếu tố khí hậu | Ôn đới hải dương | Ôn đới lục địa | Địa trung hải |
Nhiệt độ: (oC) Tháng 7 (mùa hạ) Tháng 1 (mùa đông) Biên độ nhiệt |
17oC 7oC 10oC |
20oC – 8oC 28oC |
23oC 10oC 13oC |
Lượng mưa (mm) – Cả năm – Tháng cao nhất – Tháng thấp nhất |
820mm 100mm 40mm |
443mm 40mm 20mm |
711mm 120mm 10mm |
– Tính chất chung – Vùng tiêu biểu |
Ấm, ẩm, mưa quanh năm Duyên hải phía Tây, quần đảo Anh |
Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh, lượng mưa thấp. Bắc Âu, Đông Âu và vùng trung tâm |
Mùa hạ khô, nóng; mùa đông ấm, ẩm, mưa nhiều Nam Âu, ven Địa Trung Hải |
Bài 1 trang 111 VBT Địa Lí 7: Dựa vào các biểu đồ khí hậu hình 52.1, hình 52.2, hình 52.3 tramg 156, 157 SGK, hãy lập bảng so sánh sự khác biệt giữa các kiểu khí hậu ôn đới ở châu Âu:
Lời giải:
Yếu tố khí hậu | Ôn đới hải dương | Ôn đới lục địa | Địa trung hải |
Nhiệt độ: (oC) Tháng 7 (mùa hạ) Tháng 1 (mùa đông) Biên độ nhiệt |
17oC 7oC 10oC |
20oC – 8oC 28oC |
23oC 10oC 13oC |
Lượng mưa (mm) – Cả năm – Tháng cao nhất – Tháng thấp nhất |
820mm 100mm 40mm |
443mm 40mm 20mm |
711mm 120mm 10mm |
– Tính chất chung – Vùng tiêu biểu |
Ấm, ẩm, mưa quanh năm Duyên hải phía Tây, quần đảo Anh |
Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh, lượng mưa thấp. Bắc Âu, Đông Âu và vùng trung tâm |
Mùa hạ khô, nóng; mùa đông ấm, ẩm, mưa nhiều Nam Âu, ven Địa Trung Hải |
Bài 2 trang 112 VBT Địa Lí 7: Sử dụng các kí hiệu (hoặc tô màu tùy chọn) như gợi ý ở phần ghi chú trên lược đồ hình 37 dưới đây, để:
a. Mô tả sự phân bố các kiểu khí hậu ở châu Âu
b. Xác định hướng gió Tây ôn đới và hướng dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương (tham khảo thêm hình 13.1 trang 43 SGK) ở châu Âu.
Lời giải:
Bài 2 trang 112 VBT Địa Lí 7: Sử dụng các kí hiệu (hoặc tô màu tùy chọn) như gợi ý ở phần ghi chú trên lược đồ hình 37 dưới đây, để:
a. Mô tả sự phân bố các kiểu khí hậu ở châu Âu
b. Xác định hướng gió Tây ôn đới và hướng dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương (tham khảo thêm hình 13.1 trang 43 SGK) ở châu Âu.
Lời giải:
Bài 3 trang 112 VBT Địa Lí 7: Hãy xác định kiểu môi trường tương ứng với đặc điểm khí hậu, sông ngòi và thảm thực vật ở châu Âu bằng cách đánh dấu (x) vào ô thích hợp
Lời giải:
Bài 3 trang 112 VBT Địa Lí 7: Hãy xác định kiểu môi trường tương ứng với đặc điểm khí hậu, sông ngòi và thảm thực vật ở châu Âu bằng cách đánh dấu (x) vào ô thích hợp
Lời giải:
Bài 4 trang 113 VBT Địa Lí 7: Thảm thực vật tiêu biểu cho vùng Bắc Biển Đen và vùng Đông Nam châu Âu là:
Lời giải:
a. Rừng lá rộng | |
X | b. Thảo nguyên |
c. Rừng lá cứng và cây bụi | |
d. Rừng lá kim |
Bài 4 trang 113 VBT Địa Lí 7: Thảm thực vật tiêu biểu cho vùng Bắc Biển Đen và vùng Đông Nam châu Âu là:
Lời giải:
a. Rừng lá rộng | |
X | b. Thảo nguyên |
c. Rừng lá cứng và cây bụi | |
d. Rừng lá kim |
Bài 5 trang 113 VBT Địa Lí 7: Nước có ba kiểu khí hậu cùng lúc trên lãnh thổ ở châu Âu là:
Lời giải:
X | a. Pháp |
b. Anh | |
c. I-ta-li-a | |
d. Hà Lan |
Bài 5 trang 113 VBT Địa Lí 7: Nước có ba kiểu khí hậu cùng lúc trên lãnh thổ ở châu Âu là:
Lời giải:
X | a. Pháp |
b. Anh | |
c. I-ta-li-a | |
d. Hà Lan |
Bài 6 trang 113 VBT Địa Lí 7: Nước nào sau đây có kiểu khí hậu ôn đới hải dương đặc trưng nhất của châu Âu
Lời giải:
a. Ba Lan | |
X | b. Anh |
c. Tây Ban Nha | |
d. I-ta-li-a |
Bài 6 trang 113 VBT Địa Lí 7: Nước nào sau đây có kiểu khí hậu ôn đới hải dương đặc trưng nhất của châu Âu
Lời giải:
a. Ba Lan | |
X | b. Anh |
c. Tây Ban Nha | |
d. I-ta-li-a |
Bài 7 trang 113 VBT Địa Lí 7: Trông môi trường ôn đới lục địa ở châu Âu, xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là các thảm thực vật:
Lời giải:
a. Rừng lá rộng, rừng hỗn giao, rừng lá kim | |
b. Rừng lá kim, đồng rêu, rừng hỗn giao | |
X | c. Đồng rêu, rừng lá kim, rừng hỗn giao |
d. Thảo nguyên, rừng lá kim, rừng lá cứng |
Bài 7 trang 113 VBT Địa Lí 7: Trông môi trường ôn đới lục địa ở châu Âu, xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là các thảm thực vật:
Lời giải:
a. Rừng lá rộng, rừng hỗn giao, rừng lá kim | |
b. Rừng lá kim, đồng rêu, rừng hỗn giao | |
X | c. Đồng rêu, rừng lá kim, rừng hỗn giao |
d. Thảo nguyên, rừng lá kim, rừng lá cứng |