Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
- Tập Bản Đồ Địa Lí Lớp 7
- Giải Sách Bài Tập Địa Lí Lớp 7
- Sách Giáo Khoa Địa Lí Lớp 7
- Giải Địa Lí Lớp 7 (Ngắn Gọn)
- Giải Địa Lí Lớp 7
- Sách Giáo Viên Địa Lí Lớp 7
- Sách Bài Tập Địa Lí Lớp 7
Giải Vở Bài Tập Địa Lí 7 – Bài 53: Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa châu Âu giúp HS giải bài tập, các em sẽ có được những kiến thức phổ thông cơ bản, cần thiết về các môi trường địa lí, về hoạt động của con người trên Trái Đất và ở các châu lục:
Bài 1 trang 114 VBT Địa Lí 7: Quan sát hình 51.2 SGK:
Lời giải:
a. Giải thích sự khác biệt nhiệt độ
Tuy cùng vĩ độ, nhưng nhiệt độ ven biển vùng bán đảo Xcan-đi-na-vi ấm ấp và mưa nhiều hơn Ai-xơ-len, nhờ dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương chảy sát ven bờ và gió Tây ôn đới thổi từ biển vào
b. Nhận xét đường đẳng nhiệt
Trị số đường đẳng nhiệt tháng giêng:
– Vùng Tây Âu : 0 oC
– Vùng đồng bằng Đông Âu : – 10oC
– Vùng núi U-ran : – 20 oC
Các số liệu biến thiên nhiệt độ về mùa đông cho thấy, càng về phía Đông nhiệt độ càng giảm
c. Các kiểu khí hậu của châu Âu gồm: Hàn đới, ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, cận nhiệt địa trung hải
Diện tích các vùng có các kiểu khí hậu đó xếp theo thứ tự từ lớn đến bé lần lượt là:
Ôn đới lục địa, ôn đới hải dương, cận nhiệt địa trung hải, hàn đới
Bài 1 trang 114 VBT Địa Lí 7: Quan sát hình 51.2 SGK:
Lời giải:
a. Giải thích sự khác biệt nhiệt độ
Tuy cùng vĩ độ, nhưng nhiệt độ ven biển vùng bán đảo Xcan-đi-na-vi ấm ấp và mưa nhiều hơn Ai-xơ-len, nhờ dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương chảy sát ven bờ và gió Tây ôn đới thổi từ biển vào
b. Nhận xét đường đẳng nhiệt
Trị số đường đẳng nhiệt tháng giêng:
– Vùng Tây Âu : 0 oC
– Vùng đồng bằng Đông Âu : – 10oC
– Vùng núi U-ran : – 20 oC
Các số liệu biến thiên nhiệt độ về mùa đông cho thấy, càng về phía Đông nhiệt độ càng giảm
c. Các kiểu khí hậu của châu Âu gồm: Hàn đới, ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, cận nhiệt địa trung hải
Diện tích các vùng có các kiểu khí hậu đó xếp theo thứ tự từ lớn đến bé lần lượt là:
Ôn đới lục địa, ôn đới hải dương, cận nhiệt địa trung hải, hàn đới
Bài 2 trang 114 VBT Địa Lí 7: Phân tích một số biểu đồkhí hậu châu Âu
Phân tích đặc điểm của 3 biểu đồ khí hậu, sơ đồ thảm thực vật hình 53.1 SGK và ghi vào bảng nhận xét dưới đây
Lời giải:
Đặc điểm khí hậu | Biểu đồ trạm A | Biểu đồ trạm B | Biểu đồ trạm C |
– Nhiệt độ tháng 1 – Nhiệt độ tháng 7 – Biên độ nhiệt – Nhận xét chung |
– 5oC 20 oC 25 oC Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh |
8 oC 20 oC 12 oC Mùa hạ nóng, mùa đông ấm |
5 oC 15 oC 10 oC Mùa hạ mát, mùa đông ấm |
– Các tháng mưa nhiều – Các tháng mưa ít – Nhận xét chung về chế độ mưa |
4 – 9 10 – 3 Lượng mưa tương đối thấp, mưa nhiều vào mùa hè |
9 – 12 1 – 8 Mưa tương đối nhiều, mưa tập trung vào thu đông |
8 – 3 – 7 Mưa nhiều quanh năm |
– Xác định kiểu khí hậu – Lí do |
Ôn đới lục địa Hạ nóng, đông lạnh, lượng mưa thấp |
Cận nhiệt địa trung hải Hạ nóng, đông ấm, mưa vào thu đông |
Ôn đới hải dương Hạ mát, đông ấm, mưa nhiều quanh năm |
– Thảm thực vật tương ứng (D, E, F) | D | F | E |
Bài 2 trang 114 VBT Địa Lí 7: Phân tích một số biểu đồkhí hậu châu Âu
Phân tích đặc điểm của 3 biểu đồ khí hậu, sơ đồ thảm thực vật hình 53.1 SGK và ghi vào bảng nhận xét dưới đây
Lời giải:
Đặc điểm khí hậu | Biểu đồ trạm A | Biểu đồ trạm B | Biểu đồ trạm C |
– Nhiệt độ tháng 1 – Nhiệt độ tháng 7 – Biên độ nhiệt – Nhận xét chung |
– 5oC 20 oC 25 oC Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh |
8 oC 20 oC 12 oC Mùa hạ nóng, mùa đông ấm |
5 oC 15 oC 10 oC Mùa hạ mát, mùa đông ấm |
– Các tháng mưa nhiều – Các tháng mưa ít – Nhận xét chung về chế độ mưa |
4 – 9 10 – 3 Lượng mưa tương đối thấp, mưa nhiều vào mùa hè |
9 – 12 1 – 8 Mưa tương đối nhiều, mưa tập trung vào thu đông |
8 – 3 – 7 Mưa nhiều quanh năm |
– Xác định kiểu khí hậu – Lí do |
Ôn đới lục địa Hạ nóng, đông lạnh, lượng mưa thấp |
Cận nhiệt địa trung hải Hạ nóng, đông ấm, mưa vào thu đông |
Ôn đới hải dương Hạ mát, đông ấm, mưa nhiều quanh năm |
– Thảm thực vật tương ứng (D, E, F) | D | F | E |