Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
- Tập Bản Đồ Địa Lí Lớp 7
- Giải Sách Bài Tập Địa Lí Lớp 7
- Sách Giáo Khoa Địa Lí Lớp 7
- Giải Địa Lí Lớp 7 (Ngắn Gọn)
- Giải Địa Lí Lớp 7
- Sách Giáo Viên Địa Lí Lớp 7
- Sách Bài Tập Địa Lí Lớp 7
Giải Vở Bài Tập Địa Lí 7 – Bài 8: Các hình thức canh tác trong nông nghiệp ở đới nóng giúp HS giải bài tập, các em sẽ có được những kiến thức phổ thông cơ bản, cần thiết về các môi trường địa lí, về hoạt động của con người trên Trái Đất và ở các châu lục:
Bài 1 trang 19 VBT Địa Lí 7: Quan sát lược đồ các khu vực thâm canh lúa nước (H.3) và ghi chú giải, tô màu theo yêu cầu dưới đây: (tham khảo thêm H.8.4 trang 27 SGK).
Tô màu các khu vực có thâm canh lúa nước.
Lời giải:
+ Các nước thâm canh lúa nước:
A. Nước: Nhật Bản
B. Nước: Trung Quốc
C. Nước: Việt Nam
D. Nước: Ấn Độ
E. Nước: Thái Lan
F. Nước: In-đô-nê-xi-a.
Bài 1 trang 19 VBT Địa Lí 7: Quan sát lược đồ các khu vực thâm canh lúa nước (H.3) và ghi chú giải, tô màu theo yêu cầu dưới đây: (tham khảo thêm H.8.4 trang 27 SGK).
Tô màu các khu vực có thâm canh lúa nước.
Lời giải:
+ Các nước thâm canh lúa nước:
A. Nước: Nhật Bản
B. Nước: Trung Quốc
C. Nước: Việt Nam
D. Nước: Ấn Độ
E. Nước: Thái Lan
F. Nước: In-đô-nê-xi-a.
Bài 2 trang 20 VBT Địa Lí 7: Lập bảng so sánh đặc điểm giữa các hình thức sản xuất nông nghiệp ở đới nóng theo bảng dưới đây:
Lời giải:
Đặc điểm | Làm nương rẫy | Làm ruộng, thâm canh lúa nước | Sản xuất trang trại, đồn điền. |
Quy mô (diện tích) | Nhỏ | Lớn | Rất lớn |
Kĩ thuật | Cần nhiều lao động, công cụ sản xuất thô sơ | Sử dụng các biệp pháp thâm canh tiến bộ | Máy móc hiện đại, áp dụng KHKT vào sản xuất |
Năng suất | Năng suất thấp | Cao | Cao |
Mục đích sản xuất | Tự cung tự cấp | Giải quyết vấn đề lương thực trong nước và xuất khẩu | cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu. |
Tác động môi trường | Làm cho đất đai bạc màu và giảm diện tích rừng. | Cải tạo đất, kết hợp trồng trọt và chăn nuôi để giữ cân bằng sinh thái. | Theo hướng chuyên môn hoá nên cần phải chú ý đến sự cân bằng sinh thái môi trường. |
Bài 2 trang 20 VBT Địa Lí 7: Lập bảng so sánh đặc điểm giữa các hình thức sản xuất nông nghiệp ở đới nóng theo bảng dưới đây:
Lời giải:
Đặc điểm | Làm nương rẫy | Làm ruộng, thâm canh lúa nước | Sản xuất trang trại, đồn điền. |
Quy mô (diện tích) | Nhỏ | Lớn | Rất lớn |
Kĩ thuật | Cần nhiều lao động, công cụ sản xuất thô sơ | Sử dụng các biệp pháp thâm canh tiến bộ | Máy móc hiện đại, áp dụng KHKT vào sản xuất |
Năng suất | Năng suất thấp | Cao | Cao |
Mục đích sản xuất | Tự cung tự cấp | Giải quyết vấn đề lương thực trong nước và xuất khẩu | cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu. |
Tác động môi trường | Làm cho đất đai bạc màu và giảm diện tích rừng. | Cải tạo đất, kết hợp trồng trọt và chăn nuôi để giữ cân bằng sinh thái. | Theo hướng chuyên môn hoá nên cần phải chú ý đến sự cân bằng sinh thái môi trường. |
Bài 3 trang 20 VBT Địa Lí 7: Nối mũi tên giữa các dữ liệu dưới đây của sơ đồ H.4 để thể hiện sự gia tăng dân số và sản lượng lương thực ở khu vực châu Á gió mùa.
Lời giải:
Bài 3 trang 20 VBT Địa Lí 7: Nối mũi tên giữa các dữ liệu dưới đây của sơ đồ H.4 để thể hiện sự gia tăng dân số và sản lượng lương thực ở khu vực châu Á gió mùa.
Lời giải:
Bài 4 trang 21 VBT Địa Lí 7: Dựa vào H.8.6 và H.8.7 trang 29 SGK, hãy lập bảng nhận xét, so sánh hai hình thức làm ruộng bậc thang và canh tác theo đường đồng mức với việc bảo vệ môi trường ở vùng đồi núi.
Lời giải:
Đặc điểm | Là ruộng bậc thang | Canh tác theo đường đồng mức |
Kĩ thuật canh tác | Phân chia bậc ruộng quanh các sườn núi. | Trồng cây theo hàng với độ cao tuyệt đối bằng nhau. |
Tác động đối với môi trường | Giúp giữ nước, hạn chế rửa trôi, xói mòn đất, tăng diện tích canh tác | Chống xói mòn và thoái hóa đất. |
Bài 4 trang 21 VBT Địa Lí 7: Dựa vào H.8.6 và H.8.7 trang 29 SGK, hãy lập bảng nhận xét, so sánh hai hình thức làm ruộng bậc thang và canh tác theo đường đồng mức với việc bảo vệ môi trường ở vùng đồi núi.
Lời giải:
Đặc điểm | Là ruộng bậc thang | Canh tác theo đường đồng mức |
Kĩ thuật canh tác | Phân chia bậc ruộng quanh các sườn núi. | Trồng cây theo hàng với độ cao tuyệt đối bằng nhau. |
Tác động đối với môi trường | Giúp giữ nước, hạn chế rửa trôi, xói mòn đất, tăng diện tích canh tác | Chống xói mòn và thoái hóa đất. |
Bài 5 trang 21 VBT Địa Lí 7: Điều nào không đúng với hình thức sản xuất nông nghiệp kiểu đồn điền:
Lời giải:
a. Sử dụng nhiều máy móc | |
X | b. Sử dụng tối đa nguồn lao động thủ công có tiền lương thấp |
c. Sản phẩm phần lớn dành để xuất khẩu | |
d. Chủ nhân thưừong là tư bản nước ngoài. |
Bài 5 trang 21 VBT Địa Lí 7: Điều nào không đúng với hình thức sản xuất nông nghiệp kiểu đồn điền:
Lời giải:
a. Sử dụng nhiều máy móc | |
X | b. Sử dụng tối đa nguồn lao động thủ công có tiền lương thấp |
c. Sản phẩm phần lớn dành để xuất khẩu | |
d. Chủ nhân thưừong là tư bản nước ngoài. |
Bài 6 trang 21 VBT Địa Lí 7: Thâm canh là phương pháp canh tác nhằm:
Lời giải:
a. Tăng sản lượng bằng cách mở rộng diện tích | |
b. Tăng năng suất bằng tận dụng nguồn lao động | |
c. Tăng diện tích bằng biện pháp khai hoang | |
X | d. Tăng năng suất bằng đầu tư các tiến bộ kĩ thuật nông nghiệp |
Bài 6 trang 21 VBT Địa Lí 7: Thâm canh là phương pháp canh tác nhằm:
Lời giải:
a. Tăng sản lượng bằng cách mở rộng diện tích | |
b. Tăng năng suất bằng tận dụng nguồn lao động | |
c. Tăng diện tích bằng biện pháp khai hoang | |
X | d. Tăng năng suất bằng đầu tư các tiến bộ kĩ thuật nông nghiệp |
Bài 7 trang 21 VBT Địa Lí 7: Điểm tương đồng giữa thâm canh lúa nước và đồn điền là:
Lời giải:
a. Có sự kết hợp giữa trồng trọt và chăn nuôi | |
X | b. Cùng sản xuất nhiều lương thực để xuất khẩu |
c. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến | |
d. Tất cả đều sai. |
Bài 7 trang 21 VBT Địa Lí 7: Điểm tương đồng giữa thâm canh lúa nước và đồn điền là:
Lời giải:
a. Có sự kết hợp giữa trồng trọt và chăn nuôi | |
X | b. Cùng sản xuất nhiều lương thực để xuất khẩu |
c. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến | |
d. Tất cả đều sai. |
Bài 8 trang 22 VBT Địa Lí 7: Những thành tựu gần đây trong sản xuất nông nghiệp ở một số nước châu Á là nhờ có:
Lời giải:
a. Nguồn lao động ngày càng đông | |
b. Diện tích canh tác ngày càng mở rộng | |
c. Khí hậu nóng ẩm quanh năm | |
X | d. Tiến hành cuộc cách mạng xanh và có chính sách nông nghiệp đúng đắn. |
Bài 8 trang 22 VBT Địa Lí 7: Những thành tựu gần đây trong sản xuất nông nghiệp ở một số nước châu Á là nhờ có:
Lời giải:
a. Nguồn lao động ngày càng đông | |
b. Diện tích canh tác ngày càng mở rộng | |
c. Khí hậu nóng ẩm quanh năm | |
X | d. Tiến hành cuộc cách mạng xanh và có chính sách nông nghiệp đúng đắn. |