Chương 4: Hiđrocacbon. Nhiên liệu

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây

Câu 1: Nhận định nào sau đây là sai?

 A. Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng.

 B. Nhiên liệu đóng vai trò quan trọng trong đời sống và sản xuất.

 C. Nhiên liệu rắn gồm than mỏ, gỗ …

 D. Nhiên liệu khí có năng suất tỏa nhiệt thấp, gây độc hại cho môi trường.

Đáp án: D

D sai vì Nhiên liệu khí có năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn toàn, ít gây độc hại cho môi trường.

Câu 2: Trong các loại than dưới đây, loại than già nhất có hàm lượng cacbon trên 90% là

 A. than gầy.

 B. than mỡ.

 C. than non.

 D. than bùn.

Đáp án: A

Câu 3: Khí nào sau đây khi cháy không gây ô nhiễm môi trường?

 A. CH4.

 B. H2.

 C. C4H10.

 D. CO.

Đáp án: B

Khí H2 khi cháy sinh ra nước nên không gây ô nhiễm môi trường.

Câu 4: Loại than nào sau đây có hàm lượng cacbon thấp nhất ?

 A. than gầy.

 B. than mỡ.

 C. than non.

 D. than bùn.

Đáp án: D

Câu 5: Để sử dụng nhiên liệu cho hiệu quả cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?

 A. Cung cấp đủ không khí hoặc oxi cho quá trình cháy .

 B. Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu rắn với với không khí hoặc oxi .

 C. Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy phù hợp với nhu cầu sử dụng.

 D. Cả 3 yêu cầu trên.

Đáp án: D

Câu 6: Loại nhiên liệu nào sau đây có năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn toàn?

 A. Nhiên liệu khí.

 B. Nhiên liệu lỏng.

 C. Nhiên liệu rắn.

 D. Nhiên liệu hóa thạch.

Đáp án: A

Câu 7: Thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 kg than có chứa 4% tạp chất không cháy là

 A. 1,792 m3.

 B. 4,48 m3.

 C. 3,36 m3.

 D. 6,72 m3.

Đáp án: A

Khối lượng cacbon có trong 1kg than trên là:

Vậy VO2 = 80.22,4 = 1792 lít = 1,792 m3.

Câu 8: Nhận xét nào sau đây là đúng?

 A. Nhiên liệu lỏng được dùng chủ yếu trong đun nấu và thắp sáng.

 B. Than mỏ gồm than cốc, than chì, than bùn.

 C. Nhiên liệu khí dễ cháy hoàn toàn hơn nhiên liệu rắn.

 D. Sử dụng than khi đun nấu góp phần bảo vệ môi trường.

Đáp án: C

Câu 9: Đốt hoàn toàn 12 gam than chứa 98% cacbon. Tỏa ra nhiệt lượng là (Biết rằng khi đốt 1 mol cacbon cháy tỏa ra 394 kj nhiệt lượng)

 A. 788 kj.

 B. 772,24 kj.

 C. 386,12 kj.

 D. 896 kj.

Đáp án: C

Khối lượng C trong 12 gam than là:

Nhiệt lượng tỏa ra là: Q = 0,98.344 = 386,12 kj.

Câu 10: Đốt một mẫu than (chứa tạp chất không cháy) có khối lượng 0,6 kg trong oxi dư thu được 1,06 m3 (đktc) khí cacbonic. Thành phần phần trăm khối lượng cacbon trong mẫu than trên là

 A. 94,64.

 B. 64,94.

 C. 49,64.

 D. 46,94.

Đáp án: A

Đổi 0,6 kg = 600 gam.

Đồi 1,06 m3 = 1060 lít → Vkhí = 1060 : 22,4 = 47,32 mol.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 950

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống