Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
I. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Nghiệm của phương trình 2x – 1 = 3 là ?
A. x = – 2. B. x = 2.
C. x = 1. D. x = – 1.
Hướng dẫn:
Ta có: 2x – 1 = 3 ⇔ 2x = 1 + 3 ⇔ 2x = 4
⇔ x = 4/2 ⇔ x = 2.
Vậy nghiệm của phương trình là x = 2.
Chọn đáp án B.
Bài 2: Nghiệm của phương trình y/2 + 3 = 4 là?
A. y = 2. B. y = – 2.
C. y = 1. D. y = – 1.
Hướng dẫn:
Ta có: y/2 + 3 = 4 ⇔ y/2 = 4 – 3 ⇔ y/2 = 1
⇔ y = 2.1 ⇔ y = 2.
Vậy nghiệm của phương trình là y = 2.
Chọn đáp án A.
Bài 3: Giá trị của m để phương trình 2x = m + 1 có nghiệm x = – 1 là ?
A. m = 3. B. m = 1.
C. m = – 3 D. m = 2.
Hướng dẫn:
Phương trình 2x = m + 1 có nghiệm x = – 1
Khi đó ta có: 2.( – 1 ) = m + 1 ⇔ m + 1 = – 2 ⇔ m = – 3.
Vậy m = – 3 là giá trị cần tìm.
Chọn đáp án C.
Bài 4: Tập nghiệm của phương trình – 4x + 7 = – 1 là?
A. S = { 2 }. B. S = { – 2 }.
C. S = { 3/2 }. D. S = { 3 }.
Hướng dẫn:
Ta có: – 4x + 7 = – 1 ⇔ – 4x = – 1 – 7 ⇔ – 4x = – 8
⇔ x = – 8/ – 4 ⇔ x = 2.
Vậy phương trình có tập nghiệm là S = { 2 }.
Chọn đáp án A.
Bài 5: x = 1/2 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 3x – 2 = 1.
B. 2x – 1 = 0.
C. 4x + 3 = – 1.
D. 3x + 2 = – 1.
Hướng dẫn:
+ Đáp án A: 3x – 2 = 1 ⇔ 3x = 3 ⇔ x = 1 → Loại.
+ Đáp án B: 2x – 1 = 0 ⇔ 2x = 1 ⇔ x = 1/2 → Chọn.
+ Đáp án C: 4x + 3 = – 1 ⇔ 4x = – 4 ⇔ x = – 1 → Loại.
+ Đáp án D: 3x + 2 = – 1 ⇔ 3x = – 3 ⇔ x = – 1 → Loại.
Chọn đáp án B.
Bài 6: Giải phương trình:
A. x = 2 B. x = 1
C. x = -2 D. x = -1
Chọn đáp án A
Bài 7: Giải phương trình: 4x – 2(x + 1) = 3x + 2
A. x = 2 B. x = -3
C. x = – 4 D. x = 5
Chọn đáp án C
Bài 8: Tìm số nghiệm của phương trình sau: x + 2 – 2(x + 1) = -x
A. 0 B.1
C. 2 D. Vô số
Ta có: x + 2 – 2(x + 1) = -x
⇔ x + 2 – 2x – 2 = -x
⇔ -x = -x ( luôn đúng với mọi x)
Do đó, phương trình đã cho có vô số nghiệm.
Chọn đáp án D
Bài 9: Tìm tập nghiệm của phương trình sau: 2(x + 3) – 5 = 4 – x
A. S = {1} B. S = 1
C. S = {2} D. S = 2
Chọn đáp án A
Bài 10: Phương trình sau có 1 nghiệm
A. 22 B. 17
C. 27 D. 20
Chọn đáp án C