Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
I. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Nghiệm của phương trình ( x + 2 )( x – 3 ) = 0 là?
A. x = – 2. B. x = 3.
C. x = – 2; x = 3. D. x = 2.
Ta có: ( x + 2 )( x – 3 ) = 0 ⇔
Vậy nghiệm của phương trình là x = – 2; x = 3.
Chọn đáp án C.
Bài 2: Tập nghiệm của phương trình ( 2x + 1 )( 2 – 3x ) = 0 là?
A. S = { – 1/2 }. B. S = { – 1/2; 3/2 }
C. S = { – 1/2; 2/3 }. D. S = { 3/2 }.
Ta có: ( 2x + 1 )( 2 – 3x ) = 0 ⇔
Vậy tập nghiệm của phương trình S = { – 1/2; 2/3 }.
Chọn đáp án C.
Bài 3: Nghiệm của phương trình 2x( x + 1 ) = x2 – 1 là?
A. x = – 1. B. x = ± 1.
C. x = 1. D. x = 0.
Ta có: 2x( x + 1 ) = x2 – 1 ⇔ 2x( x + 1 ) = ( x + 1 )( x – 1 )
⇔ ( x + 1 )( 2x – x + 1 ) = 0 ⇔ ( x + 1 )( x + 1 ) = 0
⇔ ( x + 1 )2 = 0 ⇔ x + 1 = 0 ⇔ x = – 1.
Vậy phương trình có nghiệm là x = – 1.
Chọn đáp án A.
Bài 4: Giá trị của m để phương trình ( x + 2 )( x – m ) = 4 có nghiệm x = 2 là?
A. m = 1. B. m = ± 1.
C. m = 0. D. m = 2.
Phương trình ( x + 2 )( x – m ) = 4 có nghiệm x = 2, thay x = 2 vào phương trình đã cho
Khi đó ta có: ( 2 + 2 )( 2 – m ) = 4 ⇔ 4( 2 – m ) = 4
⇔ 2 – m = 1 ⇔ m = 1.
Vậy m = 1 là giá trị cần tìm.
Chọn đáp án A.
Bài 5: Giá trị của m để phương trình x3 – x2 = x + m có nghiệm x = 0 là?
A. m = 1. B. m = – 1.
C. m = 0. D. m = ± 1.
Thay x = 0 vào phương trình x3 – x2 = x + m.
Khi đó ta có: 03 – 02 = 0 + m ⇔ m = 0.
Vậy m = 0 là giá trị cần tìm.
Chọn đáp án C.
Bài 6: Giải phương trình: x2 – 5x + 6 = 0
A. x = 3 hoặc x = 2
B. x= -2 hoặc x = -3
C. x = 2 hoặc x = -3
D. x = -2 hoặc x = 3
Chọn đáp án
Bài 7: Số nghiệm của phương trình x2 + 6x + 10 = 0
A. 1 B. 2
C. 0 D. Vô nghiệm
Chọn đáp án
Bài 8: Giải phương trình:
Chọn đáp án B
Bài 9: Giải phương trình : 3x2 + 6x – 9 = 0
A. x = 1
B. x = 1 hoặc x = -3
C. x = 1 hoặc x = -2
D. x = -3 hoặc x = -2
Chọn đáp án B
Bài 10: Giải phương trình: 3(x – 2) + x2 – 4 = 0
A. x = 1 hoặc x = 2
B. x = 2 hoặc x = -5
C. x = 2 hoặc x = – 3
D. Đáp án khác
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 2 hoặc x = – 5
Chọn đáp án B