- Sách giáo khoa đại số và giải tích 12
- Sách giáo khoa hình học 12
- Sách giáo khoa hình học 12 nâng cao
- Giải Toán Lớp 12
- Giải Sách Bài Tập Toán Lớp 12
- Sách Giáo Viên Giải Tích Lớp 12
- Sách Giáo Viên Hình Học Lớp 12
- Sách Giáo Viên Giải Tích Lớp 12 Nâng Cao
- Sách Giáo Viên Hình Học Lớp 12 Nâng Cao
- Giải Toán Lớp 12 Nâng Cao
- Sách Bài Tập Giải Tích Lớp 12
- Sách Bài Tập Giải Tích Lớp 12 Nâng Cao
- Sách Bài Tập Hình Học Lớp 12 Nâng Cao
- Sách Bài Tập Hình Học Lớp 12
Chứng minh các bất đẳng thức sau… là 16cm, độ dài một cạnh tam giác là 6cm. Tìm độ dài hai cạnh còn lại của tam giác sao cho tam giác có diện tích lớn nhất. Hướng dần. Có thể áp dụng công thức Hê-rông (Héron) để tính diện tích tam giác: Nếu tam giác ABC có độ dài các cạnh là a, b, c thì diện tích của nó là S = /p(p-a)(ք – b)(p-c), p là nửa chu vi tam giác.Cho hàm sốf(x) = – 2 x + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho. b) Chứng minh rằng phương trình f(x) = 0 có ba nghiệm phân biệt. Cho hàm sóf(x) = x + px + q. a) Tìm điều kiện đối với p và q để hàm số f có một cực đại và một cực tiểu. b) Chứng minh rằng nếu giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu thì phương trìnhx + Ρν, + φ = 0 (1) có ba nghiệm phân biệt. c) Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt là4po + 27q° 0.74. Cho hàm số75.62f(x) = x – 3 x + 1. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm uốn U của nó. c) Gọi (d, ) là đường thẳng đi qua điểm U và có hệ số góc m. Tìm các giá trị của m sao cho đường thẳng (d,..) cắt đồ thị của hàm số đã cho tại ba điểm phân biệt. Cho hàm sốy = x – (m+1) x + m,7 6a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số với m = 2.b) Tìm các giá trị của m sao cho đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm, tạo thành ba đoạn thẳng có độ dài bằng nhau.. Cho hàm số f(x) = x” – x”.a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.b) Từ đồ thị của hàm số y = f(x) suy ra cách vẽ đồ thị của hàm số y = f(x).. Cho hàm sốy = x – 4m 2(my – 1)có đồ thị là (7/,…). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số với m = 1.b) Chứng minh rằng với mọi ክገ ÷ 불 các đường cong (7/7) đều đi qua hai điểm cố định 4 và B. c) Chứng minh rằng tích các hệ số góc của các tiếp tuyến với (7/,…) tại hai điểm 4 và B là một hằng số khi m biến thiên.78. a) Vẽ đồ thị (‘’) của hàm số y = x” – x + 1 và đồ thị (7/) của hàm số79.y =b) Tìm giao điểm của hai đường cong (“o”) và (7/). Chứng minh rằng hai đường cong đó có tiếp tuyến chung tại giao điểm của chúng. c). Xác định các khoảng trên đó (9°) nằm phía trên hoặc phía dưới (7/). Cho hàm số 1 y = f(x) = x +a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (Ý) của hàm số.888 28 3.b) Tiếp tuyến của đường cong (Ý) tại điểm M(\o ; f(x0)) cắt tiệm cận đứng và tiệm cận xiên tại hai điểm A và B. Chứng minh rằng M là trung điểm của đoạn thẳng AB và tam giác OAB có diện tích không phụ thuộc vào vị trí củađiểm M trên đường cong (Ý).Bài tập trắc nghiệm khách quanTrong mỗi bài tập dưới đây, hãy chọn một phương án trong các phương án đã cho để được khẳng định đúng.3. 2 Hàm só f(x) = – – 6x + 33 2. 4. (A) Đồng biến trên khoảng (-2:3); (B) Nghịch biến trên khoảng (-2:3): (C) Nghịch biến trên khoảng (-CO: -2); (D). Đồng biến trên khoảng (-2; +ơ).. Hàm số f(x) = 6x* – 15 x° + 10\” – 22(A). Nghịch biến trên R : (B). Đồng biến trên khoảng (-CO :0) và nghịch biến trên khoảng (0 ; +ơo) ; (C) Đồng biến trên R :(D). Nghịch biến trên khoảng (0:1).. Hàm số y = sin_\ = \(A) Đồng biến trên R :(B). Đồng biến trên khoảng (-CO; 0); (C). Nghịch biến trên khoảng (-CO: 0) và đồng biến trên khoảng (0; +ơ); (D). Nghịch biến trên R.. Ham so f(x) = x -3.x -9x + 11(A) Nhận điểm x = -1 làm điểm cực tiểu : (B) Nhận điểm x = 3 làm điểm cực đại: (C) Nhận điểm x = 1 làm điểm cực đại: (D) Nhận điểm x = 3 làm điểm cực tiểu.84. Hàm số y = x – 4 x – 5 (A). Nhận điểm x = 3 làm điểm cực tiểu; (B) Nhận điểm x = 0 làm điểm cực đại; (C) Nhận điểm x = 3 làm điểm cực đại: (D) Nhận điểm x = 0 làm điểm cực tiểu. 85. Số điểm cực trị của hàm số y = x” – 2\” – 3 là (A) 0; (B) ; (C) 3: (D) 2.2 86. Số điểm cực trị của hàm số y = là(A) 0: (B) 2; (C) 1 ; (D) .3. . Hàm số f có đạo hàm là f'(x) = x*(x + 1)*(2.x – 1). Số điểm cực trị của hàm số là(A) 1 ; (B) 2: (C) 0; (D) 3. Hàm số y = \ – sin 2x + 38 788.(A) Nhận điểm x = – làm điểm cực tiểu :(B) Nhận điểm x = làm điểm cực đại; (C) Nhận điểm x = – làm điểm cực đại:(D) Nhận điểm x =-o làm điểm cực tiểu.2 89. Giá trị lớn nhất của hàm số y = -3N1 – \ là (A) -3; (B) ; (C) -1 : (D) 0. 90. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin \ – 4cos \ là (A) 3; (B) -5: (C) -4; (D) -3. 91. Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = 2x^+3x” – 12 x + 2 trên đoạn |-l:2]là (A) 6; (B) 10: (C) 15: (D) 11.65s-gti2-NC-A92. Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = N-\° – 2\ +3 là (A) 2. (B) V2 : (C) (); (D) 3.2x -3.x +4 2x + 1 “9.3. Gọi (Ý) là đồ thị của hàm số y = (A) Đường thẳng x = -1 là tiệm cận đứng của (Ý). (B). Đường thẳng y = 2\ – 1 là tiệm cận xiên của (Ý). (C) Đường thẳng y = x + 1 là tiệm cận xiên của (Ý). (D) Đường thẳng y = x – 2 là tiệm cận xiên của (Ý). 2. 94. Gọi (Ý) là đô thị của hàm số y = – )T° +. 3 + 5 – 2 x (A) Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của (Ý).(B). Đường thẳng x = là tiệm cận đứng của (Ý).(C) Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của (Ý).(D) Đường thẳng y = -\ + 1 là tiệm cận xiên của (Ý). 95. Gọi (Ý) là đồ thị của hàm số y = -5A – 2 x +3 (A) Đường thẳng Y = 2 là tiệm cận đứng của (Ý). (B). Đường thẳng y = \ – 1 là tiệm cận xiên của (Ý).(C) Đường thẳng y = là tiệm cận ngang của (Ý).(D) Đường thẳng y = – là tiệm cận ngang của (Ý).96. Đồ thị của hàm số y = \ + x – 1 (A) Cắt đường thẳng y = 1 tại hai điểm:(B) Cắt đường thẳng y = 4 tại hai điểm:5-gti2-nc-sCác đồ thị của hai hàm số y = 3 – 1/x và y = 4x^2 tiếp xúc với nhau tại điểm M có hoành độ là?