- Giải Toán Lớp 8
- Giải Sách Bài Tập Toán Lớp 8
- Đề Kiểm Tra Toán Lớp 8
- Sách Giáo Khoa Toán lớp 8 tập 1
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 8 Tập 1
- Sách Bài Tập Toán Lớp 8 Tập 2
Định lí Ta-lét cho ta biết thêm điều gì mới lạ. Tỉ số của hai đoạn thẳng. Ở lớp 6, ta đã nói đến tỉ số của hai số. Đối với hai đoạn thẳng, ta cũng có khái niệm về tỉ số. Tỉ số của hai đoạn thẳng là gì ? 2.22Đoạn thẳng tỉ lệ ۵+PD Cho bốn đoạn thẳng AB, CD, “: A’B’. CTD'(h. 2). So sánh các tỉ số A. B’ H AB A’B” C D’ CD CD” Hình 2Định nghĩaHai đoạn thăng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thăng A’B’ và C’D’ | nếu có tỉ lệ thức:AB A’B’ AB CD CD CD”-ay – = A’B’ C”D” – – – Định lí Ta-lét trong tam giác Về tam giác ABC trên giấy kẻ học sinh như trên hình 3. Dựng đường thẳng a song song với cạnh BC, cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại B” và C’. Đường thăng a định ra trên cạnh AB ba đoạn thăng AB”, B’B và AB, và định ra trên cạnh AC ba đoạn thăng tương ứng là AC”. C°C và AC. So sánh các tỉ số :AB’ , AC’ AB’ , AC’ B’ B ‘C’ C a) – và *- : b) *, và 15, : c) *- Và —-AB AC B’B C’C AB AC Hướng dần : Vì các đường kẻ ngang là các đường thẳng song song cách đều nên ta có :- Các đoạn thẳng liên tiếp trên cạnh AB bằng nhau, chúng được gọi là các đoạn chắn trên AB.- Các đoạn thẳng liên tiếp trên cạnh AC cũng bằng nhau, chúng được gọi là các đoạn chắn trên AC.- Hãy lấy một đoạn chắn trên mỗi cạnh làm đơn vị đo độ dài các đoạn thẳng trên cạnh đó rồi tính từng tỉ số đã nêu ở trên. Trên đây chỉ là một trường hợp cụ thể. Tổng quát, ta có định lí sau:57 Định lí Ta-lét. (Thừa nhận, không chứng minh).Wếu một đường thăng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thăng tương ứng tỉ lệ.Ví dụ 2. Tính độ dài x trong hình 4”.Gidi :Vì MN // EF, theo định lí Ta-lét-ta có: DM DN 6,5 4- = nay – = ME NF x 2 MN / EF 2.65 Suy ra: x = — 3.25. Hình 4 24 Tính các độ dài \, và y trong hình 5. C A. (3/།། a 5/ 4 y D 5 E 10 3,5 B at BC C B A. а) b) J/ình 5 BẢI TÂP1. Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: a) AB = 5cm và CD = 15cm : b) EF= 48cm và GH = 16dm: c) PQ = 1,2m và MN = 24cm.(*). Các số chỉ kích thước trên mỗi hình có cùng đơn vị đo,58 Tính độ dài của AB CD. Cho biết độ dài của AB gấp 5 lần độ dài của CD và độ dài của A’B’ gấp 12 lần độ dài của CD. Tính tỉ số của hai đoạn thắng AB và A’B’.