- Sách giáo khoa đại số và giải tích 12
- Sách giáo khoa hình học 12
- Sách giáo khoa hình học 12 nâng cao
- Giải Toán Lớp 12
- Giải Sách Bài Tập Toán Lớp 12
- Sách Giáo Viên Giải Tích Lớp 12
- Sách Giáo Viên Hình Học Lớp 12
- Sách Giáo Viên Giải Tích Lớp 12 Nâng Cao
- Sách Giáo Viên Hình Học Lớp 12 Nâng Cao
- Giải Toán Lớp 12 Nâng Cao
- Sách Bài Tập Giải Tích Lớp 12
- Sách Bài Tập Giải Tích Lớp 12 Nâng Cao
- Sách Bài Tập Hình Học Lớp 12 Nâng Cao
- Sách Bài Tập Hình Học Lớp 12
Câu hỏi và bài tập Ôn tập chương II. Gọi C là cạnh huyền, a và b là hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông. Chứng minh rằng (log(b + c))a + (log(c – d))a = 2(log(b + c))a(log(c – b)a) 89. Chứng minh rằng hàm số y = ln90. Giả sử đồ thị (G) của hàm số y =thoả mãn hệ thức Ay’+ 1 = e”.1 + x(J2) ln 2của (G) tại A cắt trục hoành tại điểm B. Tính giá trị gần đúng của diện tích củatam giác OAB (chính xác đến hàng phần nghìn).cắt trục tung tại điểm A và tiếp tuyến91. Kí hiệu M là một điểm thuộc đồ thị của hàm số y = log \. Trong hai khẳngđịnh a > 1 và 0 < a < 1, khẳng định nào đúng trong mỗi trường hợp sau ? Vì sao ?a) M có toạ độ (0,5 :-7): b) M có toạ độ (0,5 : 7): c) M có toạ độ(3:5.2): d) M có toạ độ (3; – 5,2).92. Các loài cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏcacbon 14 (một đồng vị của cacbon). Khi một bộ phận của một cái cây nào đó bị chết thì hiện tượng quang hợp cũng ngưng và nó sẽ không nhận thêm cacbon 14 nữa. Lượng cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân huỷ một cách chậm chạp, chuyển hoá thành nitơ 14. Biết rằng nếu gọi P(t) là số phần trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận của một cái cây sinh trưởng từ f năm trước đây thì P(f) đựợc tính theo công thứcP(t) = 100.(0.5)5750 (%). Phân tích một mẩu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong mẩu gỗ đó là 65%. Hãy xác định niên đại của công trình kiến trúc đó.93. Giải các phương trình :9.its x+17 a) 32' = 0,25.128 ' ' . b) 5'-10'.2 .5't c) 4. 3-0.5 - ३+0,5 22 - d) arts - 4. 32 +5 +28 = 2 log2 v2.4. Giải các phương trình:a log(logis - 3 logs +5)=2; b) log(4.3'-6)-log2(9-6) = 1;1311. c) I - ਨੂੰ log(2x- 1) = 2log(x -9); d) logy - 2) - = log √3x - 5. s 95. Giải phương trình 4'-3" = 1. 96. Giải các hệ phương trình : log2(x - y) = 5-log2(x + y) 2log - 3 - 15 a) logy - log4 b)logy – log3 -1 :3' log v = 2 log A + 3'. 97. Giải các bất phương trình:log 4 x - 1 b) log (6-36) -2 : sa) 1 + log 2 sc) log (x - 6x + 18) + 2 log(x-4) < 0. 5Bài tập trắc nghiệm khách quanTrong mỗi bài tập dưới đây, hãy chọn một phương án trong Các phương án đã cho để được khẳng định đúng.98. Giá trị biểu thức log236 - log2 144 bằng(A) - 4; (B) 4; (C) - 2: (D) 2. 99. Biếtlog, Na = 2 thì logo a bằng (A) 36: (B) 108; (C) 6: (D)4.100.Tập các số x thoả mãn log04 (x - 4) + 1 > 0 là (A) (4; +oo) ; (B) (4:6, 5) ; (C) (—CO;6,5) ; (D) || 6,5; +co).2 4x 3. 2101.Tập các số Y thoả mãn s là2. -2.+\. 2. 2. (A) – (b) གི་དོན་) (C)(-3. (Dio),132102.Giá trị biểu thức 3logo 10°“bằng(A) 08: (B) 7,2; (C) -7,2; (D) 72. 103.Giá trị biểu thức (0,5)log2 25 + log2 (1,6) bằng(A) 1 ; (B) 2: (C) 3: (D) 5.; ; bia, hic, log2 240 log2 la104.Giá trị biểu thức logs 22 logo 22 + log2 1 bằng(A) 4: (B) 3 ; (C) 1 ; (D) – 8.3. 2-x105.Tập các số x thoả mãn () là(A) (3 ; +oo) ; (B) (—CO ; 1) ; (C) [1; +oo) ; (D) (+oo ; —oo). 106. Đối với hàm số f(x) = e”, ta cóა/3 Д. v3. ‘ ‘ – a 2 “I = 2 . (A) ()- e. (B) ༼ [ ] –e: (C) / [ ] – /3e: (D) / [ ] – ཡར/3e 107. Đối với hàm số y = ln }+, ta có x + 1 (A) y’ + 1 = e : (B) xy + 1 = –e” ; (C) y’ – 1 = e : (D) xy – 1 = –e”.108. Trên hình 2.13, đồ thị của ba hàm số y= a”, y = b^ và y = c* (a, b và c là ba số dương khác 1 cho trước) được vẽ trong cùng một mặt phẳng toạ độ, Dựa vào đồ thị và các tính chất của luỹ thừa, hãy so sánh ba số a, b và C. (A) a > b > C ; (B) a > c. > b :(C) c > b > a ; (D) b > c > a.Hình 2.13133 Trên hình 2.14, đồ thị của ba hàm số, (a, b và c là ba số dương khác 1 cho trước) được vẽ trong cùng một mặt phẳng toạ độ. Dựa vào đồ thị và các tính chất của lôgarit, hãy so sánh ba số a, b và c